Chloride – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Chloride | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên hệ thống | Chloride[1] | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 16887-00-6 | ||
PubChem | 312 | ||
KEGG | C00698 | ||
ChEBI | 17996 | ||
ChEMBL | 19429 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 3587171 | ||
Tham chiếu Gmelin | 14910 | ||
UNII | Q32ZN48698 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | Cl− | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | |||
Acid liên hợp | Hydro chloride | ||
Nhiệt hóa học | |||
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | −167 kJ·mol−1[2] | ||
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 153.36 J·K−1·mol−1[2] | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác |
| ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Thuật ngữ chloride (/ˈklɔːraɪd/)[3][4] có thể đề cập đến ion chlor (Cl−), nguyên tử chlor tích điện âm, hoặc nguyên tử chlor không tích điện liên kết cộng hóa trị với phần còn lại của phân tử bằng liên kết đơn (−Cl).
Ion chloride là một anion (ion tích điện âm). Các muối chloride như natri chloride thường tan trong nước.[5]
Chloride cũng là một nguyên tử chlor trung tính được liên kết đơn với phần còn lại của phân tử. Ví dụ, chloromethan CH3Cl là hợp chất hữu cơ có liên kết cộng hóa trị C−Cl, trong đó chlor không phải là anion.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ chloride bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlorure (/klɔʁyʁ/).[4]
Tính chất điện ly
[sửa | sửa mã nguồn]Một ion chloride có kích thước lớn hơn nhiều (đường kính 167 pm) so với nguyên tử chlor (đường kính 99 pm).[6] Ion này không màu và nghịch từ. Trong dung dịch nước, nó hòa tan tốt trong hầu hết các trường hợp; tuy nhiên, một số muối chloride, chẳng hạn như bạc chloride, chì(II) chloride và thủy ngân(I) chloride tan ít trong nước.[7]
Tồn tại trong tự nhiên
[sửa | sửa mã nguồn]Trong tự nhiên, chloride được tìm thấy chủ yếu trong nước biển, có nồng độ ion chloride là 19.400 mg/lít.[8] Một số khoáng chất có chứa chloride bao gồm halit (natri chloride, NaCl), sylvit (kali chloride, KCl), và bischofite (MgCl2∙6H2O).
Nồng độ chlor trong máu được gọi là chloride huyết thanh, và nồng độ này được thận điều chỉnh. Ion chloride là một trong những thành phần cấu trúc của một số protein, ví dụ như enzym amylase.
Vai trò trong thương mại
[sửa | sửa mã nguồn]Ngành công nghiệp chloride của kim loại kiềm là một ngạch tiêu dùng lớn trong ngân sách năng lượng của thế giới. Quá trình này chuyển đổi natri chloride thành chlor và natri hydroxide, được sử dụng để sản xuất nhiều chất liệu và hóa chất khác. Quá trình này liên quan đến hai phản ứng song song:
2 Cl− → Cl2 + 2 e− 2 H2O + 2 e− → H2 + 2 OH−Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Chloride ion - PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center for Biotechnology Information.
- ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A21. ISBN 978-0-618-94690-7.
- ^ Wells, John C. (2008), Longman Pronunciation Dictionary (ấn bản thứ 3), Longman, tr. 143, ISBN 9781405881180
- ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 81.
- ^ Green, John, and Sadru Damji. "Chapter 3." Chemistry. Camberwell, Vic.: IBID, 2001. Print.
- ^ “Size of Atoms”. chemed.chem.purdue.edu. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ Zumdahl, Steven (2013). Chemical Principles (ấn bản thứ 7). Cengage Learning. tr. 109. ISBN 978-1-285-13370-6.
- ^ “Chloride and Salinity” (PDF). colombia.edu. 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2023.
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
- Từ gốc Pháp
- Chất khoáng dinh dưỡng
- Chloride
- Anion
- Bài viết chứa nhận dạng LNB
- Bài viết chứa nhận dạng NDL
- Bài viết chứa nhận dạng NKC
- Taxonbars without from parameter
- Trang thẻ đơn vị phân loại không có ID đơn vị phân loại tại Wikidata
- Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại
Từ khóa » Công Thức Electron Của Clorua
-
Chlor
-
Công Thức Electron Của Cl2 Là :
-
Công Thức Electron Của Cl2 Là :Cl:Cl:
-
[LỜI GIẢI] Chọn Công Thức Electron đúng Của Phân Tử Hiđro Clorua
-
Hoá Học 10 Bài 23: Hiđro Clorua - Axit Clohiđric Và Muối Clorua
-
Tính Chất Hóa Học Của Clo (Cl), Bài Tập Về Clo - Hóa 10 Bài 22
-
Liên Kết Hoá Học
-
Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 13: Liên Kết Cộng Hóa Trị
-
Top 14 Công Thức Electron Của Hcl - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Cách Viết Công Thức Cấu Tạo Của Các Phân Tử
-
(PDF) Chuyen De Hoa Vo Co | Bogle San
-
Dề Cương On Tập Hoa Nc Lớp 10
-
Bài 13.12 Trang 33 SBT Hóa Học 10