Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 13: Liên Kết Cộng Hóa Trị

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 13: Liên kết cộng hóa trị Giải bài tập Hóa 10 Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị trang 1
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị trang 2
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị trang 3
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị trang 4
§13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ A. LÍ THUYẾT L Sự HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Liên kết cộng hóa trị hình thành giữa các nguyên tử giông nhau. Sự hình thành đơn chất Sự hỉnh thành phân tử hiđro ỉỉ2: Nguyên tử H (Z = 1) có câ'u hình electron là ls1, hai nguyên tử hiđro liên kết với nhau bằng cách mỗi nguyên tử H góp 1 electron tạo thành một cặp electron chung trong phân tử Họ. Như thế trong phân tử H-2, mỗi nguyên tử có 2 electron gióng lớp vó bển vững của khí hiếm heli: H- + H -> H : H Mỗi chấm bên kí hiệu nguyên tố biểu diễn một electron ở lớp ngoài cùng. H : H được gọi là cóng thức electron, thay hai châm bằng một gạch, ta có H-H gọi là công thức cấn tạo. Giữa 2 nguyên tứ hiđro có 1 cập electron lièn kết biểu thị bằng một gạch (-), đó là liên kết don. Sự hình thành phân tử nito N->: Cấu hình electron cùa N (Z = 7) ls’2s"2p'i, có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Trong phân tử N-J, để đạt cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất (Ne), mỗi nguyên tứ nitơ phải góp chung 3 electron. :N::N: hay N = N Công thức electron Công thức cấn tạo Hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng 3 cặp electron liên kêt biêu thị bằng ba gạch ( = ), đó là /ỉêra kết ba. Liên kết ba này bền nên ớ nhiệt độ thường, khí nitơ kém hoạt động hóa học. Liên kết được hình thành trong phân tử Hj, N-2 vừa trình bày ớ trên là liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên két được tạo nên giữa hai nguyên tứ bằng một hay nhiều cặp electron chung. Mỗi cặp electron chung tạo nên một liên kết cộng hóa trị. Các phân tử Hi, N-2 tạo nên từ hai nguyên từ của cùng một nguyên tô’ (có độ âm điện như nhau), nên các cặp electron chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào. Do đó, liên kết trong các phân tử đố không bị phân cực. Đó là Zỉ'ê/i kết cộng hóa trị không cực. Liên kết giữa các nguyên tử khác nhau. Sự hình thành hợp chất - Sự hình thành phân tử hiđro clorua HCl: Trong phân tử hiđro clorua, mỗi nguyên tử (H và Cl) góp 1 electron tạo thành 1 cặp electron chung để tạo nên một liên kết cộng hóa trị. Độ âm điện cùa clo là 3,16 lớn hơn độ âm điện của hiđro là 2,20 nên cặp electron liên kết bị lệch về phía clo, liên kết cộng hóa trị này bị phân cực. H’ + -C1 : H : Cl : hay H-Cl Công thức electron Công thức cấu tạo Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử được gọi là liên hết cộng hóa trị có cực hay liên kết cộng hóa trị phán cực. Tính chât của các chât có liên kết cộng hóa trị Các chất chỉ có liên kết cộng hóa tri không cực, không dần điện ở mọi trạng thái. ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KÊT hóa học Quan hệ giữa liên kết cộng hóa trị không cực, liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết ion Trong phân tứ, nếu cặp electron chung ó' giữa 2 nguyên tử, ta có liên kết cộng hóa trị không cực. Nếu cặp electron chung lệch về một phía cùa một nguyên tứ thì đó là liên kết cộng hóa trị có cực. Nếu cặp electron chung chuyên về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết ion. Như vậy liên kết ion có thế được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hóa trị. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học Người ta dùng hiệu độ âm điện để phân loại một cách tương đôi loại liên kết hóa học theo quy ước sau: Hiệu độ âm điện Loại lên kết Từ 0,0 đến < 0,4 Liên kết cộng hóa trị không cực Từ 0,4 đến <1,7 Liên kết cộng hóa trị có cực > 1,7 Liên kết ion Ví dụ: Trong NaCl, hiệu độ âm điện của C1 và Na là: 3,16 - 0,93 = 2,23. Vậy, liên kết giữa Na và C1 là liên kết ion. Trong phân tủ HCl, hiệu độ âm điện của Cl và H là: 3,16 - 2,20 = 0,96. Vậy, liên kết giữa H và Cl là liên kết cộng /lóa trị có cực. B- BÀI TẬP Chọn cáu dùng nhất về liên hết cộng hóa trị. Liên hết cộng hóa trị là liên hết: A. Giữa các phi him với nhau. Trong dó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tứ. c. Được hình thánh do sự dùng chung electron cùa 2 nguyên tứ khác nhau. D. Được tạo nén giữa 2 nguyên tứ bang một hay nhiều cập electron chung. Chọn câu D. Chọn cáu dùng hong các câu sau: Trong liên het cọng hoa trị. cập electron lệch về phía nguyên tứ có độ âm diện nhỏ hơn. Liên het cộng hóa trị có cực dược tạo thành giữa 2 nguyên tửcódộ âm điện tư 0.4 đến nhó han 1.7. c. Liên het cộng hòa trị không cực dược tạo nên tư các nguyên tứ khác hán nhau về tinh chất hóa học. D. Hiệu dộ ám diện giữa 2 nguyên tư lứn thi phùn từ phân cực yêu. Chọn càu B. Độ âm điện cùa một nguyên tứ dộc trưng cho: ,'A. Khá năng hút electron cùa nguyên tử dó hiu Hình thành lien het hóa hục. B. Khá nàng nhường electron cùa nguyên tứ dó cho nguyên tứ khác, c. Khá năng tham gia phan ưng mạnh hay yêu cùa nguyên tứ dó. D. Khá năng nhường proton cua nguyên tử dó cho nguyên tử khác. Chọn dáp an đúng. Chọn câu A. Thế nào là hên het 1(111. liẽii het cộng hóa trị lihòng cực. liên hết cọng hóa trị cò cực? Cho vi dụ mình họa. Giải Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dâu. Liên kết cộng hóa trị không cực là liên kết hóa học được tạo thành giữa hai nguyên tủ' cùa cùng một nguyên tố. Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết hóa học được tạo thành giữa hai nguyên tứ của các nguyên tố có dộ âm điện khác nhau không nhiều. Dựa vào hiệu dọ àm diện các nguyên tô. Iiăy cho biết loại liên hét trong các cliât sau đây: A1CT. CaCl,. CoS, ATS:,? (Lấy giá tri độ âm diện của các nguyên tô trong SGK Hóa 10). Giải Hiệu sô' độ âm điện (HS.ĐAĐ) = nguyên tô có độ âm điện lớn - nguyên tô có độ ám điện nhỏ. Hiệu độ âm điện: CaCl, 2,16 A1C1.J CaS Al2S:i 1,55 1,58 0,97 Liên kết ion Liên kết cộng hóa trị có cực 6. Viết công thức electron và công thức côiit tạo cứa các phân tứ sau: Cl2, CH,, CịH,, C2H2, NH3. Giải Công thức electron Công thức cấu tạo Phân tứ Cl-2 : Cl : Cl : Cl-Cl Phân tử CH., H H:C:H Ồ H I H-C-H I H Phân tứ C9H4 H . . H c : : c : H • • H /H c = c Hz x H Phân tử C9H2 H:CỈỈC:H H-C = c - H Phân từ NH.j H :n: h H H I N—H I H 7. X, A, z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhẩn lần lượt là 9, 19, 8. Viết cấu hình electron nguyên tứ cứa các nguyên tô' đó. Dự đoán liên kết hóa học có the có giữa các cặp X và Â, A và z, X và z. Giải Câu hình electron của nguyên tô': X(Z = 9):- ls22s22p5: flo A (Z = 19): ls22s22p63s23p64s': kali z (Z = 8): ls22s22p': oxi Dự đoán liên kết: Liên kết giữa X và A là liên kết ion Liên kết giữa A và Z là liên kết ion Liên kết giữa X và z là liên kết cộng hóa trị có cực.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo

Các bài học trước

  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị(Đang xem)
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Công Thức Electron Của Clorua