Cho Các Oxit Sau: K2O MgO CaO CuO P2O5 SiO2 Na2O BaO Dãy Ox

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Cho các oxit sau: K2O MgO CaO CuO P2O5 SiO2 Na2O BaO Dãy ox Cho các oxit sau: K2O MgO CaO CuO P2O5 SiO2 Na2O BaO Dãy ox

Câu hỏi

Nhận biết

Cho các oxit sau: K2O, MgO, CaO, CuO, P2O5, SiO2, Na2O, BaO. Dãy oxit nào sau đây sẽ tác dụng với nước?

A. SiO2, CuO, MgO. B. SiO2, P2O5, MgO, CuO, CaO. C. BaO, Na2O, P2O5, SiO2, MgO. D. P2O5, K2O, CaO, Na2O, BaO.

Đáp án đúng: D

Lời giải của Tự Học 365

Oxit axit tan trong nước: P2O5

Oxit bazơ tan trong nước: K2O, CaO, Na2O, BaO.

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Oxit là:

    Oxit là:

    Chi tiết
  • Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:          

    Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

                

    Chi tiết
  • Oxit Bazơ là:

    Oxit Bazơ là:

    Chi tiết
  • Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:          

    Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

                

    Chi tiết
  • Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính

    Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

                

    Chi tiết
  • Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là            

    Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

               

    Chi tiết
  • Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:          

    Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

                

    Chi tiết
  • Oxit axit là:

    Oxit axit là:

    Chi tiết
  • Oxit lưỡng tính là:

    Oxit lưỡng tính là:

    Chi tiết
  • Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:    

    Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Nhận Biết K2o Bao P2o5 Sio2