Cho Căn A,,,căn B,,,căn C Là độ Dài Các Cạnh Của Tam Giác. Giải Phương
Có thể bạn quan tâm
DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12
TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT
Câu hỏi
Nhận biếtCho \( \sqrt{a}, \, \, \sqrt{b}, \, \, \sqrt{c} \) là độ dài các cạnh của tam giác. Giải phương trình sau: \(a{{x}^{2}}+ \left( a+b-c \right)x+b=0 \)
A. \(x=2\) B. Phương trình vô nghiệm. C. \(x=3\) D. \(x=4\)Đáp án đúng: B
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
Ta có : \(\begin{array}{l}\Delta = {\left( {a + b - c} \right)^2} - 4ab\\\,\,\,\, = \left( {a + b - c - 2\sqrt {ab} } \right)\left( {a + b - c + 2\sqrt {ab} } \right)\\\,\,\,\, = \left[ {{{\left( {\sqrt a - \sqrt b } \right)}^2} - c} \right]\left[ {{{\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}^2} - c} \right]\\\,\,\,\, = \left( {\sqrt a - \sqrt b - \sqrt c } \right)\left( {\sqrt a - \sqrt b + \sqrt c } \right)\left( {\sqrt a + \sqrt b - \sqrt c } \right)\left( {\sqrt a + \sqrt b + \sqrt c } \right)\end{array}\)
Do \(\sqrt{a},\sqrt{b},\sqrt{c}\) là độ dài các cạnh của tam giác nên
\(\left\{ \begin{array}{l}\sqrt a + \sqrt b > \sqrt c > \left| {\sqrt a - \sqrt b } \right|\\\sqrt b + \sqrt c > \sqrt a > \left| {\sqrt b - \sqrt c } \right|\\\sqrt c + \sqrt a > \sqrt b > \left| {\sqrt c - \sqrt a } \right|\end{array} \right.\)
\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\sqrt a - \sqrt b - \sqrt c < 0\\\sqrt a - \sqrt b + \sqrt c > 0\\\sqrt a + \sqrt b - \sqrt c > 0\\\sqrt a + \sqrt b + \sqrt c > 0\end{array} \right. \Rightarrow \Delta < 0\)
Vậy phương trình trên vô nghiệm.
Ý kiến của bạn Hủy
Luyện tập
Câu hỏi liên quan
-
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
Chi tiết -
Hàm số nào đồng biến trên R:
Chi tiết -
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
Chi tiết -
(1 điểm) Giải phương trình: 2x2 + x – 15 = 0
Chi tiết -
Khối nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm thì có thể tích là:
Chi tiết -
(1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x2.
Chi tiết -
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 cm là:
Chi tiết -
Phương trình 3x2 – 5x – 2015 có tổng hai nghiệm là:
Chi tiết -
Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt:
Chi tiết -
Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB = 40 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
Chi tiết
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng:
(*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365. Từ khóa » Căn A + Căn B = Căn A+b
-
Chứng Minh Căn (a+b) < Căn A + Căn B - Lê Nhật Minh - HOC247
-
Tính Giá Trị Của Biểu Thức A Căn A - B Căn B/ Căn A - Căn B - HOC247
-
Chứng Minh đẳng Thức: A Căn A + B Căn B / Căn A + Căn B
-
Chứng Minh Căn (a+b)^2) ≥ (căna+cănb)/ 2Với A ≥ 0, B ...
-
Tính Căn A/b + Căn Ab + A/b Căn B/a Với A,b > 0
-
Chứng Minh Rằng, Với A > B > 0 Thì Căn A
-
A+ Căn Ab/ Căn A + Căn B
-
A Căn B + B Căn A / Căn Ab A. Tìm điều Kiện để A Có Nghĩa B. Rút Gọn A
-
Rút Gọn (ab)/( Căn Bậc Hai Của A - Mathway
-
Kết Quả Rút Gọn Của Biểu Thức (a+ Căn Ab)/(b+ Căn Ab) (với A, B > 0) Là...
-
Bài 8: Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai - Hoc24
-
Cho A= (căn A + Căn B)^2 - 4 Căn Ab / Căn A-căn B - MTrend