CHO CHỦ QUÁN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHO CHỦ QUÁN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cho chủto the ownermasterbossemployerfor homequánbarshoprestaurantcafeconsistent

Ví dụ về việc sử dụng Cho chủ quán trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gởi email cho chủ quán.Send an email to the owner.Cho chủ quán biết," Ồ, xin lỗi nhé!The owner says“oh sorry!Nhưng đừng nói cho chủ quán biết nhé.”.But don't tell the owner of the hotel.".Báo cho chủ quán biết… là nước giếng đã bị đầu độc.Inform the inn keeper… that the water in the well has been poisoned.Xin vui lòng gửi ý kiến cho chủ quán.Please forward my recommendation to the owner.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từquán ăn vào quán bar đến quán bar quán tưởng đến quán rượu quán niệm tới quán bar quán bar phục vụ đến quán cafe đi quán bar HơnSử dụng với danh từquán bar quán cà phê quán rượu lãnh sự quánquán cafe quán tính quán café quán trọ thiền quánquán karaoke HơnNgài đưa cho chủ quán 3 cây đinh và hỏi.He hands the innkeeper three nails and he asks.Hôm sau, ông lấy ra hai quan tiền, trao cho chủ quán và nói.And the next day he took out two pence and gave to the host, and said.Công an ra lệnh cho chủ quán không được phục vụ họ.Police ordered the cafe's owners not to serve them.Trong cơn tuyệt vọng, Jack Sparrow cầm chiếc là bàn cho chủ quán đổi rượu uống.In desperation, Jack Sparrow picked up the desk as a table for the owner to change his drink.Tôi làm mấy cái bánh mì đen cho chủ quán 672} và bà ấy nói bà ấy chưa từng ăn cái nào ngon hơn thế.I baked some brown bread for the innkeep and she said she never had better.Theo luật mới này, người hút thuốc ở những nơi công cộng sẽ bị phạt tối đa 450 euro,còn mức phạt cho chủ quán có thể lên đến 750 euro.Under this new law, smokers who light up publicly will pay a fine between 450 to 650 euros,while business owners will pay up to 750 euros.Phần còn lại dàng cho chủ quán và gia đình.The rest is up to the owner and his/her family.Sáng hôm sau, rút hai quan tiền, ông trao cho chủ quán mà bảo:“ Ông hãy săn sóc người ấy, và phải tiêu pha gì thêm, thì chính tôi, vòng về, tôi sẽ trả ông”.The next day he took out two denariis and gave them to the innkeeper and told him,‘Take care of him and whatever more you spend I will repay you when I return.'.Những người lữ hành phương nam đã mất khá nhiều ngựa và lớn tiếng đổ lỗi cho chủ quán, cho đến khi họ phát hiện ra là một người trong số họ cũng đã biến mất trong đêm, không ai khác hơn là ông bạn mắt lác của Bill Đầy Dương Xỉ.The southern travellers had lost several horses and blamed the innkeeper loudly, until it became known that one of their own number had also disappeared in the night, none other than Bill Ferny's squint-eyed companion.Và ngày hôm sau ông ta phó thác người ấy cho chủ quán trọ săn sóc,trả tiền cho chủ quán và nói rằng ông cũng sẽ trả mọi sự còn lại c.And the next day, put him in the care of the innkeeper,paid for it and said he would pay everything else(cf. v. 35).Và ngày hôm sau ông ta phó thác người ấy cho chủ quán trọ săn sóc, trả tiền cho chủ quán và nói rằng ông cũng sẽ trả mọi sự còn lại c.And the next day he entrusted him to the care of the innkeeper, paid for him and said that he would pay for any further costs(see v. 35).Ðến bữa sau, lấy hai đơ- ni-ê đưa cho chủ quán, dặn rằng: Hãy săn sóc người nầy, nếu tốn hơn nữa, khi tôi trở về sẽ trả.And on the morrow when he departed, he took out two pence,and gave them to the host, and said unto him, Take care of him; and whatsoever thou spendest more, when I come again, I will repay thee.Ðến bữa sau, lấy hai đơ- ni-ê đưa cho chủ quán, dặn rằng: Hãy săn sóc người nầy, nếu tốn hơn nữa, khi tôi trở về sẽ trả.On the next day, when he departed, he took out two denarii,and gave them to the host, and said to him,'Take care of him. Whatever you spend beyond that, I will repay you when I return.'.Cha mẹ cậu, những người bán rong, đã trao Wynn cho chủ quán trọ này, người bạn thân của họ, trước khi họ mất mạng bởi một vụ cướp xảy ra trong chuyến đi của họ.His parents, who were peddler, entrusted Wynn to the owner of this inn who was their close friend, then they lost their lives en route their travel when they were attacked by bandit.Nàng cố gắng tìm Marcello, ngườihiện đang sống trong một quán rượu nhỏ, được thuê vẽ biển hiệu cho ông chủ quán.She tries to find Marcello,currently living in a little tavern where he paints signs for the innkeeper.Công cụ này chạy$ 200 một chai,vì vậy tôi dự kiến yêu cầu chủ quán cho giá của đổ.This stuff runs $200 a bottle,so I tentatively asked the bartender for the price of a pour.Racoin mang đến niềm vui vàsự cạnh tranh cho công việc của chủ quán ăn ramen.Racoin will offer you something fun andit will be more rewarding to work for Ramen restaurant owners.Chủ quán cho biết:“ Nghĩa trang mang lại may mắn.Kutti said:‘The graveyard brings good luck.Chủ quán, cho ta một phòng.Motel room and give me one.Cô chủ quán cho biết chỉ còn một cuốn.The Host claimed that only one tale remained.Tao đã hứa sẽ trả lại cho lão chủ quán trước khi bắn lão!I promisedto return it to its owner before I shot him!Bức chân dung tôigửi Vincent trước đây đã lý giải cho cảm thán của chủ quán..A self-portrait that I had sent to Vincent explains this proprietor's exclamation.Chủ quán cafe Lindt cho rằng có thể có tới 50 con tin bị giữ bên trong quán.Manager of Lindt cafe says there are 50 hostages, including staff.Tuy nhiên, luật này lại cho phép chủ quán bar, nhà hàng, quán giải khát quyết định có cấm hút thuốc hay không.It allows owners of bars, restaurants and cafes to decide whether to allow smoking or not.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2629, Thời gian: 0.0263

Từng chữ dịch

chủdanh từchủownermasterhomehostquándanh từquánbarshoprestaurantcafe cho chính phủ mỹcho chúng ta ăn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cho chủ quán English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chủ Quán ăn Tiếng Anh Là Gì