Cho Dãy Số (un) - U N - Với Un=11.2+12.3+13.4+...+1n(n+1) - U N = 1 ...
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 11 ToánCâu hỏi:
22/07/2024 5,033Cho dãy số un với un=11.2+12.3+13.4+...+1n(n+1). Khi đó limun bằng?
A. 0
B. 12
C. 1
Đáp án chính xácD. 2
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Giới hạn của dãy số có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi Vietjack 
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho dãy số un xác định bởi u1=2un+1=un+12,n≥1 . Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
Xem đáp án » 17/08/2021 14,051Câu 2:
Giá trị của limn!nn3+2nbằng
Xem đáp án » 17/08/2021 5,628Câu 3:
Tính giới hạn của dãy số un=121+2+132+23+...+1(n+1)n+nn+1
Xem đáp án » 17/08/2021 2,175Câu 4:
Cho dãy số un với un=1−122.1−132...1−1n2. Khi đó limun bằng?
Xem đáp án » 17/08/2021 1,910Câu 5:
Giá trị của K=limn3+n2−13−34n2+n+1+5n bằng:
Xem đáp án » 17/08/2021 1,775Câu 6:
Tính giới hạn của dãy số un=q+2q2+...+nqn với q<1
Xem đáp án » 17/08/2021 1,585Câu 7:
Giá trị của D=limn2+2n−n3+2n23 bằng:
Xem đáp án » 17/08/2021 699Câu 8:
Giá trị của D=limn2+1−3n3+232n4+n+24−n bằng:
Xem đáp án » 17/08/2021 534Câu 9:
Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=un(un+1)(un+2)(un+3)+1,(n≥1) . Đặt vn=∑i=2n1ui+2. Tính limvn bằng?
Xem đáp án » 17/08/2021 491 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêmI. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limn→+∞un=0 hay un → 0 khi n → +∞.
Ví dụ 1. Cho dãy số (un) với un=−1nn2. Tìm giới hạn dãy số
Giải
Xét un=1n2=1n2
Với n > 10 n2 > 102 = 100
⇒un=1n2=1n2<1100
⇒limn→∞un=0.
Định nghĩa 2
Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n → +∞ nếu limn→+∞vn−a=0
Kí hiệu: limn→+∞vn=a hay vn → a khi n → +∞.
Ví dụ 2. Cho dãy số vn=−n−13+2n. Chứng minh rằng limn→∞vn=−12.
Giải
Ta có limn→∞vn+12=limn→∞−n−13+2n+12=limn→∞=123+2n=0
Do đó: limn→∞vn=−12.
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) limn→+∞1n=0,limn→+∞1nk=0 với k nguyên dương;
b) limn→+∞qn nếu |q| < 1;
c) Nếu un = c (c là hằng số) thì limn→+∞un=limn→+∞c=c.
Chú ý: Từ nay về sau thay cho limn→+∞un=a ta viết tắt là lim un = a.
II. ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN
Định lí 1
a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì
lim (un + vn) = a + b
lim (un – vn) = a – b
lim (un.vn) = a.b
limunvn=ab (nếu b≠0)
Nếu un≥0với mọi n và limun = a thì:
limun=a và a≥0.
Ví dụ 3. Tính limn2−2n+1
Giải
limn2−2n+1=limn3+n2−2n+1=lim1+1n−2n31n2+1n3=lim1+1n−2n3:lim1n2+1n3
=lim1+lim1n−lim2n3:lim1n2+lim1n3
=+∞
Ví dụ 4. Tìm lim2+9n21+4n
Giải
lim2+9n21+4n=limn22n2+9n1n+4=limn2n2+9n1n+4=lim2n2+91n+4=34.
III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
S=u1+u2+u3+...+un+...=u11−qq<1
Ví dụ 5. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1;−12;14;−18;...;−12n−1;...
Giải
Ta có dãy số1;−12;14;−18;...;−12n−1;... là một số cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q=−12.
Khi đó ta có: Sn=lim1+−12+14+−18+...+−12n−1+...=11−−12=23.
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Định nghĩa
- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.
- Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞, nếu lim (–un) = +∞.
Kí hiệu: lim un = –∞ hay un → –∞ khi n → +∞.
Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim(–un) = –∞
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau
a) lim nk = +∞ với k nguyên dương;
b) lim qn = +∞ nếu q > 1.
3. Định lí 2
a) Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì limunvn=0
b) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, ∀ n > 0 thì limunvn=+∞
c) Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì limun.vn=+∞.
Ví dụ 6. Tính lim2n+1n.
Giải
lim2n+1n=lim2n+lim1n
Vì lim2n=+∞ và lim1n=0
⇒lim2n+1n=+∞
Hỏi bàiĐề thi liên quan
Xem thêm »-
Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 30405 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 10072 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 6509 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 6202 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 6184 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 4856 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 4658 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 4424 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án) 9 đề 4100 lượt thi Thi thử -
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 4053 lượt thi Thi thử
Từ khóa » Tìm Lim Un Biết Un=1/2^2-1
-
N
-
1)] 2. Tìm Lim [ 1 / (1.2) + 1/ (2.3) + 1
-
Tim Lim U{n} Biết U( N/ = 1 /2^ 2 -1 + 1/ 3^ 2
-
Tìm Lim U N Biết - Hoc24
-
1. Tìm Lim (Un) Biết (Un) = [1 / (2^2 - 1)] + [1 / (3^2 - MTrend
-
Giải Toán 11 Bài 1. Giới Hạn Của Dãy Số
-
Tìm Lim(un) Biết Un = 1/(2^2 - 1) + 1/(3^2 - 1) +.. + 1/(n^2 - 1)
-
Cho Dãy Số (un) Biết Un = 1/2 + 1/2^2 + 1/3^2+...+ 1/n^2 . Mệnh đề Nào
-
Tính Giới Hạn: (lim [ (( (1 - (1)(((2^2)))) )( (1
-
Tính Giới Hạn \(\lim \frac{{{1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {n^2 ... - HOC247
-
Cho Dãy Số Có Giới Hạn (un ) Xác định Bởi \(\left\{\begin{array}{l} U_{1 ...
-
Cho Dãy Số Có Giới Hạn (un) Xác định Bởi :u1=1/2 U(n+1)=1/(2-un)...
-
Cho Hai Dãy Số (un) Và (vn). Biết Lim Un = 3, Lim Vn = + ∞. Tính Các ...
-
SKKN Một Số Phương Pháp Xác định Giới Hạn Dãy Số - Tài Liệu Text