Cho Nên - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Special pages
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]cho (“for”) + nên (“therefore”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɔ˧˧ nen˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɔ˧˧ nen˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [cɔ˧˧ nəːn˧˧]
Adverb
[edit]cho nên • (朱𢧚)
- therefore; hence; consequently
- Vietnamese compound terms
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adverbs
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Cho Nên
-
Nghĩa Của Từ Cho Nên - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của "cho Nên" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Từ điển Tiếng Việt "cho Nên" - Là Gì?
-
'cho Nên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cho Nên Nghĩa Là Gì?
-
Cho Nên (Vietnamese): Meaning, Translation - WordSense Dictionary
-
→ Cho Nên, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Phân Biệt "nên" Và "lên" Khi Viết Chính Tả
-
What Is The Difference Between "cho Nên " And "nên ... - HiNative
-
Nên Chờ Hay Nên Quên - Phan Duy Anh ( MV Official Lyrics )
-
Tẩy Giun Cho Chó Và Những điều Bạn Cần Phải Biết - Pet Mart
-
Hiện Tượng ù Tai Trái Kéo Dài: Chớ Nên Coi Thường
-
Tại Sao Nên Cho Con Học Trường Quốc Tế? - Scotch AGS