Chống Chế Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Sơn Kiên Tiếng Việt là gì?
- muộn mằn Tiếng Việt là gì?
- phó mát Tiếng Việt là gì?
- An Lạc Thôn Tiếng Việt là gì?
- Thánh nữ (đền) Tiếng Việt là gì?
- lạc điệu Tiếng Việt là gì?
- nghề ngỗng Tiếng Việt là gì?
- Tiên Lãnh Tiếng Việt là gì?
- sực nức Tiếng Việt là gì?
- khí tượng học Tiếng Việt là gì?
- tác hợp Tiếng Việt là gì?
- trưởng giáo Tiếng Việt là gì?
- tàn tật Tiếng Việt là gì?
- trống Tiếng Việt là gì?
- nhao Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chống chế trong Tiếng Việt
chống chế có nghĩa là: - đgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.
Đây là cách dùng chống chế Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chống chế là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Chống Chế Có Nghĩa Là Gi
-
Chống Chế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chống Chế - Từ điển Việt
-
Chống Chế Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chống Chế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'chống Chế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chống Chế" - Là Gì?
-
Top 12 Chống Chế Nghia La Gi
-
Top 14 Chống Chế Có Nghĩa Là Gi
-
Chống Chế Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Chống Chế Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phản động – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Các Mức Xử Phạt Vi Phạm Về Nghĩa Vụ Quân Sự 2022
-
Chống Chỉ định Là Gì? Ý Nghĩa Và Ví Dụ Chống Chỉ định Của Thuốc?