① Chín (chữ 九 [jiư] viết kép); ② (văn) Một loại đá đen như ngọc, ngọc cửu. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Một lối viết trang trọng của chữ ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cửu. ... Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin. Có 8 kết quả: 久 cửu • 九 cửu • 柩 cửu • 犰 cửu • 玖 cửu • 疚 cửu • 韭 cửu • 韮 cửu. 1/8.
Xem chi tiết »
cửu chữ Nôm là gì? - 久, 乆, 九, 柩, 犰, 玖, 疚, 韭, 韮, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ.
Xem chi tiết »
Phát âm: jiu4, gao1 (Pinyin); kau5 (tiếng Quảng Đông);. Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ô cữu 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “cửu”. 镹: cửu; 久: cửu; 乆: cửu ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 久: cửu; 乆: cửu ...
Xem chi tiết »
Các chữ Hán có phiên âm thành “cưu”. 鸠: cưu; 跺: đoá, đóa, ... (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm). Cách viết từ này trong chữ Nôm. 丩: cưu; 艽: giao, cưu ...
Xem chi tiết »
Lâu (về thời gian), trái với tạm: cửu biệt trùng phùng o trường cửu o vĩnh cửu. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt. cửu, dt Quân bài tổ tôm hay bất có ghi ...
Xem chi tiết »
22 thg 11, 2017 · TTB CHINESE – CHUYÊN TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP. Youtube: TIENG TRUNG BOI – TTB CHANNEL (>200 000 subscriber). Youtube: TTB Chinese (>50 000 ...
Xem chi tiết »
23 thg 2, 2017 · Đây là một lợi thế rất lớn của tiếng Việt. Và với lợi thế này, ta có thể tạo ra nhiều từ, ngữ mới cho mình, nhưng với những cái đã có sẵn trong ...
Xem chi tiết »
8 thg 9, 2019 · Chính vì vậy, nơi thờ phụng những vị quá vãng còn được gọi là "Nhà Thờ Cửu Huyền" (viết bằng tiếng Việt), thỉnh thoảng dùng bốn chữ "Cửu Huyền ...
Xem chi tiết »
Cửu Huyền Thất Tổ (chữ Hán: 九玄七祖) là cụm từ thường xuất hiện trong tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của người Việt Nam, với ý nghĩa bao gồm các vị ông bà tổ ...
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2018 · Từ Hán Việt này có nghĩa là “giúp cho thoát khỏi tình cảnh trắc trở hoặc hiểm nghèo.” Đây là chữ có tần số cao nhất trong ba chữ cứu mà ta đang ...
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 久 ( CỬU ): 久遠,CỬU VIỄN ,久し振り,CỬU CHẤN,CHÂN ,久しぶり,CỬU ,久しい,CỬU ,年久しく,NIÊN CỬU ,長久,TRƯỜNG,TRƯ . Bị thiếu: là gì
Xem chi tiết »
(10) Hiện tượng từ Nôm được dùng như là một thành phần của một ngữ danh từ tiếng Hán không phải là không có. Theo nghiên cứu của Nguyễn Thị Trang thì trong ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chữ Cửu Trong Tiếng Hán Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề chữ cửu trong tiếng hán là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu