Cửu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- cửu
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cửu chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cửu trong chữ Nôm và cách phát âm cửu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửu nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 9 chữ Nôm cho chữ "cửu"久cửu [久]
Unicode 久 , tổng nét 3, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Lâu◎Như: cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính mộ đã lâu, cửu biệt trùng phùng 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.(Tính) Xưa, cũ◎Như: cửu hận 久恨 thù xưa◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.(Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau◎Như: tha xuất khứ đa cửu liễu? 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?(Động) Đợi◇Tả truyện 左傳: Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.(Động) Giữ lại, làm chậm trễ◇Mạnh Tử 孟子: Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như "trường cửu, vĩnh cửu" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [久別] cửu biệt 2. [久假不歸] cửu giả bất quy 3. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 4. [久留] cửu lưu 5. [久仰] cửu ngưỡng 6. [永久] vĩnh cửu乆cửu [乆]
Unicode 乆 , tổng nét 3, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: jiu3 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Xem chữ cửu 久.九cửu, cưu [九]
Unicode 九 , tổng nét 2, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).Phát âm: jiu3, xiang3, xiang4 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số chín.(Danh) Họ Cửu.(Tính) Rất nhiều, muôn vàn◎Như: cửu tiêu vân ngoại 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.(Phó) Nhiều lần, đa số◎Như: cửu tử nhất sanh 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân)◇Khuất Nguyên 屈原: Tuy cửu tử kì do vị hối 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.Một âm là cưu(Động) Họp§ Thông cưu 鳩, củ 糾◇Luận Ngữ 論語: Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như "bảng cửu chương; cửu tuyền" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [九鼎] cửu đỉnh 2. [九冬] cửu đông 3. [九衢] cửu cù 4. [九州] cửu châu 5. [九章] cửu chương 6. [九章算法] cửu chương toán pháp 7. [九迴腸] cửu hồi trường 8. [九卿] cửu khanh 9. [九禮] cửu lễ 10. [九流] cửu lưu 11. [九龍] cửu long 12. [九五] cửu ngũ 13. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 14. [九原] cửu nguyên 15. [九日] cửu nhật 16. [九如] cửu như 17. [九品] cửu phẩm 18. [九族] cửu tộc 19. [九死] cửu tử 20. [九死一生] cửu tử nhất sinh 21. [九思] cửu tư 22. [九世之仇] cửu thế chi cừu 23. [九天] cửu thiên 24. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 25. [九霄] cửu tiêu 26. [九重] cửu trùng 27. [九泉] cửu tuyền 28. [九淵] cửu uyên柩cữu [柩]
Unicode 柩 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4 (Pinyin); gau6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo quan, quan tài◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.Dịch nghĩa Nôm là:cữu, như "linh cữu" (vhn) cửu, như "linh cửu" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [柩輿] cữu dư犰 [犰]
Unicode 犰 , tổng nét 5, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: cửu (gdhn)玖cửu [玖]
Unicode 玖 , tổng nét 7, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ đá đen đẹp giống như ngọc.(Danh) Chữ cửu 九 số chín kép.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như "bảng cửu chương; cửu tuyền" (gdhn)疚cứu [疚]
Unicode 疚 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: jiu4, yao4 (Pinyin); gau3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh lâu không khỏi.(Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.(Động) Hổ thẹn◎Như: nội cứu 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, tại cứu 在疚 cư tang, để tang.Dịch nghĩa Nôm là:nhíu, như "nhíu mày" (vhn) cửu, như "cửu (động vật có da và lông tựa áo giáp)" (btcn) cứu, như "truy cứu" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [在疚] tại cứu韭 cửu [韭]
Unicode 韭 , tổng nét 9, bộ Phỉ, cửu 韭(ý nghĩa bộ: Rau hẹ).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp◇Đỗ Phủ 杜甫: Dạ vũ tiễn xuân cửu 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như "cửu thái (hẹ thơm)" (gdhn)韮cửu [韮]
Unicode 韮 , tổng nét 12, bộ Phỉ, cửu 韭(ý nghĩa bộ: Rau hẹ).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Tục dùng như chữ 韭.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như "cửu thái (hẹ thơm)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 久 cửu [久] Unicode 久 , tổng nét 3, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 久 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Lâu◎Như: cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính mộ đã lâu, cửu biệt trùng phùng 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.(Tính) Xưa, cũ◎Như: cửu hận 久恨 thù xưa◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.(Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau◎Như: tha xuất khứ đa cửu liễu? 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?(Động) Đợi◇Tả truyện 左傳: Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.(Động) Giữ lại, làm chậm trễ◇Mạnh Tử 孟子: Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như trường cửu, vĩnh cửu (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [久別] cửu biệt 2. [久假不歸] cửu giả bất quy 3. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 4. [久留] cửu lưu 5. [久仰] cửu ngưỡng 6. [永久] vĩnh cửu乆 cửu [乆] Unicode 乆 , tổng nét 3, bộ Phiệt 丿(ý nghĩa bộ: nét sổ xiên qua trái).Phát âm: jiu3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 乆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Xem chữ cửu 久.九 cửu, cưu [九] Unicode 九 , tổng nét 2, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).Phát âm: jiu3, xiang3, xiang4 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 九 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số chín.(Danh) Họ Cửu.(Tính) Rất nhiều, muôn vàn◎Như: cửu tiêu vân ngoại 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), cửu tuyền chi hạ 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, cửu ngưu nhất mao 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả.(Phó) Nhiều lần, đa số◎Như: cửu tử nhất sanh 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân)◇Khuất Nguyên 屈原: Tuy cửu tử kì do vị hối 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận.Một âm là cưu(Động) Họp§ Thông cưu 鳩, củ 糾◇Luận Ngữ 論語: Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như bảng cửu chương; cửu tuyền (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [九鼎] cửu đỉnh 2. [九冬] cửu đông 3. [九衢] cửu cù 4. [九州] cửu châu 5. [九章] cửu chương 6. [九章算法] cửu chương toán pháp 7. [九迴腸] cửu hồi trường 8. [九卿] cửu khanh 9. [九禮] cửu lễ 10. [九流] cửu lưu 11. [九龍] cửu long 12. [九五] cửu ngũ 13. [九五之尊] cửu ngũ chi tôn 14. [九原] cửu nguyên 15. [九日] cửu nhật 16. [九如] cửu như 17. [九品] cửu phẩm 18. [九族] cửu tộc 19. [九死] cửu tử 20. [九死一生] cửu tử nhất sinh 21. [九思] cửu tư 22. [九世之仇] cửu thế chi cừu 23. [九天] cửu thiên 24. [九天玄女] cửu thiên huyền nữ 25. [九霄] cửu tiêu 26. [九重] cửu trùng 27. [九泉] cửu tuyền 28. [九淵] cửu uyên柩 cữu [柩] Unicode 柩 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4 (Pinyin); gau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 柩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo quan, quan tài◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như linh cữu (vhn)cửu, như linh cửu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [柩輿] cữu dư犰 [犰] Unicode 犰 , tổng nét 5, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: qiu2 (Pinyin); kau4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 犰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cửu (gdhn)玖 cửu [玖] Unicode 玖 , tổng nét 7, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 玖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thứ đá đen đẹp giống như ngọc.(Danh) Chữ cửu 九 số chín kép.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như bảng cửu chương; cửu tuyền (gdhn)疚 cứu [疚] Unicode 疚 , tổng nét 8, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: jiu4, yao4 (Pinyin); gau3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 疚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bệnh lâu không khỏi.(Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.(Động) Hổ thẹn◎Như: nội cứu 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, tại cứu 在疚 cư tang, để tang.Dịch nghĩa Nôm là: nhíu, như nhíu mày (vhn)cửu, như cửu (động vật có da và lông tựa áo giáp) (btcn)cứu, như truy cứu (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [在疚] tại cứu韭 cửu [韭] Unicode 韭 , tổng nét 9, bộ Phỉ, cửu 韭(ý nghĩa bộ: Rau hẹ).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 韭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp◇Đỗ Phủ 杜甫: Dạ vũ tiễn xuân cửu 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như cửu thái (hẹ thơm) (gdhn)韮 cửu [韮] Unicode 韮 , tổng nét 12, bộ Phỉ, cửu 韭(ý nghĩa bộ: Rau hẹ).Phát âm: jiu3 (Pinyin); gau2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 韮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Tục dùng như chữ 韭.Dịch nghĩa Nôm là: cửu, như cửu thái (hẹ thơm) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- sự cơ từ Hán Việt là gì?
- bại hỏa từ Hán Việt là gì?
- chánh sóc từ Hán Việt là gì?
- bạc thần khinh ngôn từ Hán Việt là gì?
- phân phó từ Hán Việt là gì?
- cân cân từ Hán Việt là gì?
- cao giá từ Hán Việt là gì?
- chẩn sở từ Hán Việt là gì?
- châu ngọc từ Hán Việt là gì?
- chủ nghĩa từ Hán Việt là gì?
- hạch quả từ Hán Việt là gì?
- khách quán từ Hán Việt là gì?
- phún phạn từ Hán Việt là gì?
- lực hành từ Hán Việt là gì?
- hạ thiên từ Hán Việt là gì?
- bắc chí từ Hán Việt là gì?
- gia hỏa từ Hán Việt là gì?
- chiêu họa từ Hán Việt là gì?
- sự tình từ Hán Việt là gì?
- lục quan từ Hán Việt là gì?
- định đô từ Hán Việt là gì?
- chiếp chiếp từ Hán Việt là gì?
- án sát sứ từ Hán Việt là gì?
- huyễn trần từ Hán Việt là gì?
- bào trạch từ Hán Việt là gì?
- cử quốc từ Hán Việt là gì?
- chức phụ từ Hán Việt là gì?
- đại dụng từ Hán Việt là gì?
- cẩu đạo từ Hán Việt là gì?
- tiên long từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Cửu Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: Cửu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cửu - Từ điển Hán Nôm
-
Cữu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Cửu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cưu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cửu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.9 Chữ CỬU | Số Chín 9
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Ý Nghĩa Bốn Chữ Cửu Huyền Thất Tổ” Trong Văn Hoá Việt Nam
-
Cửu Huyền Thất Tổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Cứu Vãn, Châm Cứu Và Cứu Cánh - Báo Thanh Niên
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CỬU 久 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Do Vua Đinh Tiên Hoàng đặt Năm 968 (SCN). Đại Cồ Việt Là Quốc ...