Chư Hmu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ˧˧ mu˧˧ʨɨ˧˥ mu˧˥ʨɨ˧˧ mu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨ˧˥ mu˧˥ʨɨ˧˥˧ mu˧˥˧

Danh từ riêng

Chư Hmu

  1. (Cg. vọng phu, núi mẹ bồng con) Nhánh núi phía đông bắc của khối núi cực nam Trường Sơn có phương kéo dài đông bắc — tây nam. Cấu tạo chủ yếu bởi đá granit, diện tích 36km², đỉnh Chư Hmu cao 2051m, là đường phân thuỷ giữa sông Krông Hin (sông Hinh) thuộc huyện Ma Đrăk (Đắc Lắc) và sông Cái, sông Đá Bản thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà. Thực vật rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới đai cao.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Chư Hmu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Chư_Hmu&oldid=2048108” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chư Hmu Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Núi Mẹ Bồng Con