CHÚ Ý 150 Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Cắt Tóc ở Nhật
Có thể bạn quan tâm
Đang thực hiện Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênSửa chữa, bảo dưỡng ô tô -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- TokyoChibaOsakaAomoriFukuiFukushimaIbarakiGifuNaraHokkaidoHiroshimaTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao
Bạn cần được hỗ trợ tư vấn về các vấn đề liên quan đến Nhật Bản mà bạn đang gặp phải hoặc muốn nhận bộ tư liệu miễn phí liên quan? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để để được tư vấn và nhận bộ tư liệu miễn phí nhé:! II. Tạo kiểu tóc 1. 髪型 (かみがた): Kiểu tóc 2. 髪型を変(か)えようかなと思っています。: Tôi muốn thay đổi kiểu tóc 3. 前髪 (まえがみ): Tóc mái 4. 前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi 5. 下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng 6. 横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch 7. シースルーバング: Mái thưa Hàn Quốc 8. 分か目 (わかめ): Ngôi 9. 真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa 10. わかめは真ん中より左 (ひだり) がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút 11. ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc 12. ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc 13. パーマ: Làm xoăn 14. デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số 15. ハイライト: Highlight, gẩy light 16. リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm 17. リタッチカラー: Phủ bóng 18. ブロー: Sấy 19. シャンプーする: Gội đầu 20. ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …) 21. ボブ: Tóc bob 22. ロングボブ: Tóc lob 23. 長(なが)さはそのままにしてください。: Hãy giữ nguyên độ dài tóc 24. 薄(うす)く切(き)ってください/ 軽(かる)くしてください: Hãy tỉa mỏng tóc cho tôi. 25. 短 (みじか)く切ってください。: Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi. 26. レイヤーをしてください。: Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi. III. Các loại thuốc xịt tóc trong tiếng Nhật là gì?
Chú ý: Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen). Nếu mua cho bố mẹ mà mua loại 黒髪用 thì sẽ không hết bạc đâu nhé! IV. Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc 1. 良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt. 2. 上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi. 3. 予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước. 4. さんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho) 5. 予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ? 6. どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ? 7. 髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc 8. この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này 9. どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ? 10. ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu. 11. 髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này. 12. 揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại. 13. ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này. 14. パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi. 15. ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc. 16. ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc. 17. パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại. 18. 鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương. 19. 髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi. Bạn cần được hỗ trợ tư vấn về các vấn đề liên quan đến Nhật Bản mà bạn đang gặp phải hoặc muốn nhận bộ tư liệu miễn phí liên quan? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để để được tư vấn và nhận bộ tư liệu miễn phí nhé:! Đối với những bạn thực tập sinh lần đầu sang Nhật thì nên mang hình mẫu kiểu tóc khi đi cắt tóc nhé! Và nhớ bỏ túi 150 từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc nhé! Còn muốn tiết kiệm hơn nữa, thì hãy mang theo bộ dụng cụ cắt tóc, để có thể tự cắt cho nhau, thiết kiệm một cách tối đa. >>> Mách bạn cách dự trù chi phí sinh hoạt khi đi XKLĐ Nhật Bản
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Chế biến thực phẩm
- Nông nghiệp
- Xây dựng
- Cơ khí
- May mặc
- Điện tử
- Kĩ sư
- Các đơn hàng khác
- Tin tức
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Đời sống xã hội
- Tâm sự
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- Văn Bản
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Thi tuyển
- Video
- Hoạt động XKLĐ
- Trung tâm đào tạo
- Hoạt động công ty
- Quy trình tham gia
- Liên hệ
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Chế biến thực phẩm
- Nông nghiệp
- Xây dựng
- Cơ khí
- May mặc
- Điện tử
- Kĩ sư
- Các đơn hàng khác
- Tin tức
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Đời sống xã hội
- Tâm sự
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- Văn Bản
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Thi tuyển
- Video
- Hoạt động XKLĐ
- Trung tâm đào tạo
- Hoạt động công ty
- Quy trình tham gia
- Liên hệ
- Sitemap
TỪ VỰNG | NGHĨA |
シャンプー | Dầu gội |
リンス・コンディショナー | Dầu xả |
トリートメント/ ヘアパック | Kem ủ tóc |
ヘアオイル | Dầu bóng, dầu dưỡng |
ヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション | Xịt dưỡng (dạng nước) |
ヘアエッセンス/ミルク | Dưỡng tóc dạng sữa |
育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい) | Sản phẩm làm mọc tóc |
ナチュラル・オーガニック | Sản phẩm thiên nhiên |
フケ防止(ぼうし) シャンプー | Dầu gội trị gàu |
ダメージケア | Chăm sóc tóc xơ, hư tổn |
除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム | Kem tẩy lông |
TIẾNG NHẬT | NGHĨA |
ヘアスプレー | Xịt tạo kiểu |
ソフト | Mềm |
ハード | Cứng |
スーパーハード | Rất cứng |
ワックス | Tạo kiểu (dạng như keo) |
ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ) | Thuốc nhuộm |
白髪染め (しらがそめ) | Thuốc nhuộm dành cho tóc bạc |
ブリーチ剤(ざい) | Thuốc tẩy tóc |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Minh Hoàn (Mr): 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Oyakodon – món ăn “ Quốc hồn, Quốc túy” trên đất nước Nhật Bản
- 7 cách gấp giấy origami đẹp mà đơn giản cho người không có hoa tay
- Mẫu giấy khám sức khỏe khi tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất
- Trọn bộ mẫu đơn xin việc làm bằng tiếng Nhật ấn tượng nhất
- 5 cấp độ trong kì thi năng lực tiếng Nhật NAT – TEST
- 100 cách đếm tuổi trong tiếng Nhật CỰC NGẦU
Minh Hoàn (Mr)
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênSửa chữa, bảo dưỡng ô tô -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- TokyoChibaOsakaAomoriFukuiFukushimaIbarakiGifuNaraHokkaidoHiroshimaTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnMinh Hoàn (Mr)SĐT: 0979 171 312hotro.japan@gmail.com Tin tức nổi bậtDanh sách các đơn hàng đi nhật cho nam LƯƠNG CAO- CHI PHÍ THẤPTOP 10 đơn hàng đi nhật 2023 lương cơ bản trên 15 man/ thángTuyển nam làm hàn bán tự động ở Ishikawa: lương cơ bản 35 triệu/thángXKLĐ Nhật tháng 06/2023: Đơn hàng vệ sinh tòa nhà tại Aichi lương caoTuyển gấp 8 cặp vợ chồng đơn hàng cơm hộp đi Nhật chi phí thấpCơ hội trúng tuyển lên đến 99% khi đăng kí đơn hàng dệt may đi XKLĐ Nhật Bản tháng 06/2023 Hỏi - đáp34 tuổi đi Nhật nên chọn đơn hàng xuất khẩu lao động nào?Mất 1 quả thận có đi Nhật diện kỹ sư được không? Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi câu hỏi Chia sẻ của người lao độngĐỗ Minh Đức012589653..Năm này đã gần 30 tuổi rồi mới có dự định đi...Đặng Quang Mình09875648..Mình có kinh nghiệm làm cơ khí 3 năm và cũng có bằng...Hoàng Thị Minh Trang016576563..Mình học đại học 3 năm, rồi cảm thấy chán vì ra...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Hỗ trợ tư vấn 24/7 kể cả ngày lễ tết
Từ khóa » Tóc Xơ Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tóc
-
TỔNG HỢP 45 Các Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến “Tóc”
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Tóc
-
KHÔNG DÁM RA ĐƯỜNG Khi Cắt Tóc ở Nhật Vì KHÔNG BIẾT 150 Từ ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề TÓC - LinkedIn
-
List Từ Vựng Các Kiểu Tóc Bằng Tiếng Nhật Hữu ích Dành Cho Bạn
-
Hướng Dẫn Chăm Sóc Tóc ở Nhật
-
Dầu Gội Tiếng Nhật - SGV
-
Chăm Sóc Tóc ở Nhật, Cắt Tóc ở Nhật Và Những “từ Vựng” Cần Biết
-
Thuốc Tẩy Tóc Tiếng Nhật Là Gì - Xây Nhà
-
Tiệm Cắt Tóc Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Buộc Tóc Tiếng Nhật Là Gì
-
Làm Tóc Và Cắt Tóc ở Nhật - Hướng Dẫn Tìm Tiệm Và Những Câu Giao ...