Dầu Gội Tiếng Nhật - SGV

Dầu gội tiếng Nhật là Shampu (シャンプー), là một sản phẩm chăm sóc tóc, được dùng để loại các dầu, bụi bẩn, gàu và các chất bẩn, ô nhiễm khác trong môi trường tích tụ dầu trên tóc.

Mục đích sử dụng dầu gội là để làm sạch các thành phần tích tụ không mong muốn.

Lại không loại đi các chất nhờn nhiều đến mức gây tổn hại cho tóc.

Dầu gội tiếng Nhật, sgvDầu gội được sản xuất từ 2 chất.

Một chất hoạt động trên bề mặt, thường là natri lauryl sulfat hoặc natri laureth sulfat.

Với một chất hoạt động trên bề mặt, thường là cocamidopropyl betaine trong nước để tạo thành một chất lỏng đặc sệt.

Ở tiểu lục địa Ấn Độ, một loạt các loại thảo mộc và chiết xuất của chúng đã được sử dụng làm dầu gội đầu từ thời cổ đại.

Đến năm 1927, dầu gội lỏng được nhà phát minh người Đức Hans Schwarzkopf ở Berlin phát minh.

Ngày nay, với công nghệ phát triển vượt bậc, hàng loạt dầu gội với nhiều mục đích khác nhau đã có mặt khắp thị trường rộng lớn.

Có 2 loại dầu gội đó là dầu gội tự nhiên và dầu gội hóa phẩm tổng hợp.

Dầu gội tự nhiên, có các thành phần chiết suất từ thiên nhiên, an toàn, không gây kích ứng, ít tạo bọt, khả năng làm sạch hạn chế, làm mượt tóc hơn dầu gội tổng hợp.

Dầu gội tổng hợp, sử dụng các chất hóa học như chất diện hoạt, chất ổn định, chất tạo bọt, chất làm trơn.

Khả năng làm sạch rất tốt, tuy nhiên khả năng mượt tóc kém hơn dầu gội tự nhiên.

Có thể gây xơ cứng tóc nếu dùng lâu dài và không có các biện pháp cải thiện.

Tùy thuộc vào tình trạng tóc và cơ địa mỗi người, sẽ lựa chọn sử dụng các dòng dầu gội khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dầu gội.

コンデイショナー (kondeishona): Dầu xả.

ヘアオイル (heaoiru): Dầu dưỡng tóc.

トリートメント (tori-tomento): Kem ủ tóc.

ドライシャンプー (dorai shampu): Dầu gội khô.

ヘアクリーム (heakuri-mu): Dưỡng tóc dạng sữa.

フケ防止ぼうしシャンプー (fuke boushi shampu): Dàu gội trị gàu.

育毛剤 (ikumouzai): Sản phẩm giúp mọc tóc.

ヘアアイロンストレート (heaairon-sutoreto): Máy ép tóc.

ヘアアイロンカール (heaairon-karu): máy làm xoăn tóc.

ヘアブラシ (heaburashi): Lược.

長髪ロング (chouhatsu-rongu): Tóc dài.

ショート (sho-to): Tóc ngắn.

カールした髪型 (karushita kamigata): Tóc xoăn.

おさげ (osage): Tóc bện 2 bên.

Bài viết Dầu gội tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Từ khóa » Tóc Xơ Tiếng Nhật Là Gì