Làm Tóc Và Cắt Tóc ở Nhật - Hướng Dẫn Tìm Tiệm Và Những Câu Giao ...
Có thể bạn quan tâm
Home » Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản » Làm tóc và cắt tóc ở Nhật – Hướng dẫn tìm tiệm và những câu giao tiếp
Làm tóc và cắt tóc ở NhậtCắt tóc là nhu cầu thường xuyên và định kỳ không chỉ của riêng các bạn nữ mà với các bạn nam cũng vậy. Nếu bạn đang sống ở Nhật, việc trang bị cho mình vốn từ vựng cơ bản và những mẫu câu thông dụng để làm chủ tình huống khi tới tiệm cắt tóc là rất cần thiết. Trong bài viết dưới đây, Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn tất tần tật những kiến thức liên quan đến giao tiếp khi đi làm tóc và cắt tóc ở Nhật. Cùng theo dõi nhé!
Tìm cửa hàng cắt tóc ở Nhật
Mục lục :
- 0.1 Tìm cửa hàng cắt tóc ở Nhật
- 1 Chuỗi cửa hàng cắt tóc 1000 yên
- 1.1 Các cửa hàng cắt tóc thẩm mỹ
- 1.2 Chuỗi cửa hàng cắt tóc IWASAKI
- 1.3 Tìm tiệm cắt tóc gần nhà tại Nhật
- 1.4 Từ vựng cắt tóc tiếng Nhật
- 2 Mẫu câu giao tiếp khi cắt tóc ở Nhật
- 2.1 Đặt lịch hẹn qua điện thoại
- 2.2 Tại cửa hàng cắt tóc
- 2.3 Trả lời câu hỏi bạn đọc
Tại Nhật, có rất nhiều loại hình cửa hàng cắt tóc cho bạn lựa chọn. Về cơ bản, có thể kể tới chuỗi cửa hàng cắt tóc 1000 yên, các cửa hàng cắt tóc thẩm mỹ, chuỗi cửa hàng cắt tóc IWASAKI, v…v… Vậy, để chọn được cửa hàng phù hợp nhất với mình hãy cùng tìm hiểu thông tin về từng loại nhé!
Chuỗi cửa hàng cắt tóc 1000 yên
Đúng như tên gọi của nó, giá cắt tóc cho mỗi lần tới đây là 1000 yên. Mặc dù thời gian cắt tương đối nhanh: 10 phút cho một người, song, chất lượng cũng vẫn được đảm bảo. Khi tới đây bạn phải lấy số thứ tự và đợi tới lượt cắt tóc. Loại hình cắt tóc 1000 yên này khá được ưa chuộng với rất nhiều thương hiệu nổi tiếng. Đặc biệt phải kể đến chuỗi cửa hàng Cut Factory, chuỗi cửa hàng QB House dành cho nam và FaSS dành cho nữ. Đặc biệt hơn, chuỗi cửa hàng FaSS còn có thêm gói cắt tóc + tạo kiểu có giá 2160 yên và nhiều ưu đãi dành cho học sinh – sinh viên.
Các cửa hàng cắt tóc thẩm mỹ
Khác với các cửa hàng cắt tóc 1000 yên, bạn phải đặt lịch hẹn trước khi tới đây. Có thể đặt trực tiếp tại cửa hàng, đặt qua website hoặc gọi điện thoại tới quầy tiếp tân. Giá thành ở những cửa hàng này cũng không thuộc loại rẻ nên các bạn cần cân nhắc kỹ trước khi tới đây nhé. Các cửa hàng khác nhau sẽ có mức giá khác nhau, tuy nhiên giá cơ bản thường dao động từ 3000 yên trở lên cho dịch vụ cắt tóc kèm gội đầu. Còn nếu bạn muốn làm tóc, giá sẽ còn đắt hơn nữa. Mặc dù vậy bù lại bạn sẽ được trải nghiệm một dịch vụ vô cùng tốt.
Chuỗi cửa hàng cắt tóc IWASAKI
Cũng khá giống với các cửa hàng cắt tóc 1000 yên, bạn không cần đặt lịch trước khi tới đây mà chỉ cần đăng ký với nhân viên và đợi tới lượt. Đôi khi bạn cũng phải chờ khá lâu nếu đông khách. Giá cắt tóc ở đây cực kỳ rẻ, 980 yên cho 1 lần cắt (đôi khi là 690 yên). Với mức giá này, bạn cũng không cần lo lắng về chất lượng tay nghề của thợ cắt bởi họ đều được đào tạo rất bài bản. Ngoài cắt tóc, các dịch vụ làm tóc đi kèm cũng rất ổn. Đặc biệt, thuốc nhuộm tóc mà cửa hàng sử dụng đều có nguồn gốc từ thực vật nên không hề gây hư tổn cho tóc như các loại thông thường.
Ngoài các ví dụ kể trên, Nhật Bản còn có rất nhiều các hệ thống cửa hàng cắt tóc, làm tóc khác nữa. Các bạn có thể tìm thêm thông tin tại: https://beauty.hotpepper.jp/. Nhớ chọn khu vực mình sinh sống trước khi tìm nhé!
Tìm tiệm cắt tóc gần nhà tại Nhật
Ngoài các chuỗi cửa hàng trên, bạn có thể tìm các tiệm cắt tóc gần nhà bằng các gõ 床屋 (tokoya) hoặc 美容院 (biyouin) vào thanh công cụ tìm kiếm của Google hoặc Google map. Google sẽ liệt kê những tiệm cắt tóc hoặc làm tóc gần nhà bạn, kèm thêm thông tin về địa chỉ, thời gian làm việc, số điện thoại để hẹn trước… Chỉ có điều là giá tiền không được cung cấp. Bạn có thể gọi điện để hỏi nếu cần.
Từ vựng cắt tóc tiếng Nhật
Để diễn tả ý muốn của mình cho thợ cắt tóc, bạn cần phải nắm được vốn từ vựng liên quan tới cắt tóc và làm tóc. Hãy cùng ghi nhớ những từ dưới đây nhé!
美容院 / 美容室 (びよういん / びようしつ) : Cửa hàng cắt tóc, thẩm mỹ viện
美容師 (biyoushi) : Thợ cắt tóc
ヘアカット : Cắt tóc
髪を切る (kami wo kiru) : Cắt tóc
前髪カット (maegami katto) : Cắt tóc mái
もみあげ : Tóc mai
髪型 (かみがた) : Kiểu tóc
シースルーバング : Tóc mái thưa Hàn Quốc
ヘアアレンジ : Tạo kiểu tóc
ボブ : Kiểu tóc Bob
ロング / ミディアム / ショット : Tóc dài / Tóc lỡ / Tóc ngắn
シャンプー : Gội đầu
ブロー : Sấy tóc
パーマ : Uốn tóc
ストレートパーマ : Duỗi tóc thẳng
トリートメント : Dưỡng, hấp tóc
ヘアカラー : Nhuộm tóc
ハイライト : Nhuộm highlight
カール : Uốn xoăn
ブリーチする : Tẩy tóc
アッシュ系のヘアカラー : Nhuộm tóc tông màu tro
ベージュ系のヘアカラー : Nhuộm tóc tông màu be
ブラウン系ヘアカラー : Nhuộm tóc tông màu nâu
明るめのヘアカラー (akarume no hea karaa) : Nhuộm tóc sáng màu
暗めのヘアカラー (kurame no hea karaa) : Nhuộm tóc tối màu
Mẫu câu giao tiếp khi cắt tóc ở Nhật
Đặt lịch hẹn qua điện thoại
リン : もしもし。ABC美容院ですか? moshi moshi. ABC biyouin desuka Linh : Alô. Đây có phải cửa hàng cắt tóc ABC không ạ?
美容師 : はい。ABC美容院でございます。 Biyoushi : Hai. ABC byouin degozaimasu Thợ cắt tóc : Vâng. Đây là cửa hàng cắt tóc ABC.
リン : リンと申しますが、予約お願いします。 rin : rin to moushimasu ga, youyaku onegai shimasu Linh : Tôi là Linh. Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn.
美容師 : はい、分かりました。いつがよろしいでしょうか? biyoushi : hai, wakarimashita. itsu ga yoroshii deshouka Thợ cắt tóc : Vâng, tôi hiểu. Vậy khi nào thì tiện ạ?
リン : 土曜日の 11時は 空いていますか。 rin : doyoubi no 11 ji ha aitte imasuka Linh : 11 giờ thứ 7 có trống không ạ?
美容師 : 申し訳 ございません。土曜日の 午前中は もう いっぱいです。 biyoushi : moushi wake gozai masen. doyoubi no gozen ha mou ippai desu Thợ cắt tóc : Rất xin lỗi. Sáng thứ 7 kín lịch rồi ạ.
リン : そうですか。午後は どうですか。 rin : sou desu ka. gogo ha dou desuka Linh : Vậy à. Thế buổi chiều thì sao ạ?
美容師 : 少々 お待ち ください。3時から 空いて おります。 biyoushi : shoushou omachi kudasai. 3jikara aitte orimasu. Thợ cắt tóc : Xin đợi một chút. Từ 3 giờ trở đi chúng tôi trống lịch ạ.
リン : 3時ですか・・・ 日曜日の 午前中は どうですか。 rin : san ji desu ka …. nichiyoubi no gozenchuu ha dou desuka Linh : 3 giờ à… Vậy sáng chủ nhật thì thế nào ạ?
美容師 : 日曜日は・・・ 11時から 空いています。 biyoushi : nichiyoubi ha … 11 ji kara aite masu Thợ cắt tóc : Chủ nhật thì… từ 11 giờ trống lịch ạ.
リン : では、日曜日の 11時に お願い します。(では、にちようびの 11じに おねがい します。) Linh : Vậy cho tôi đặt lịch vào 11 giờ chủ nhật nhé!
美容師 : はい。では、お待ち しています。(はい。では、おまち しています。) Thợ cắt tóc : Vâng. Chúng tôi sẽ chờ quý khách.
Tại cửa hàng cắt tóc
2cmぐらい切ってください。(2cmsぐらいきってください。) Hãy cắt bớt cho tôi khoảng 2cm.
短くしてください。(みじかくしてください。) Hãy cắt ngắn cho tôi
この辺まで切ってください。(このへんまできってください。) Hãy cắt đến đây cho tôi. (Miêu tả bằng tay)
この写真のカットとスタイルにできますか? (このしゃしんのカットとスタイルにできますか?) Có thể cắt và tạo kiểu giống ảnh này được không?
おすすめはありますか? Có đề cử kiểu tóc / màu tóc nào không ạ?
ヘアカラーのサンプルを見せてください。 (ヘアカラーのサンプルをみせてください。) Xin hãy cho tôi xem mẫu tóc nhuộm.
この色がいいです。 (このいろがいいです) Nhuộm màu này đi ạ.
ハイライトを入れてください。 (ハイライトをいれてください) Hãy nhuộm highlight cho tôi.
ベージュ / ブラウン / ピンクでお願いします。 (ベージュ / ブラウン / ピンクでおねがいします) Hãy nhuộm màu be / nâu / hồng cho tôi.
前髪だけストレイトパーマをかけてください。 (まえがみだけストレイトパーマをかけてください。) Hãy chỉ duỗi thẳng tóc mái thôi ạ.
この写真のようにしてください。 (このしゃしんのようにしてください。) Hãy cắt theo tấm ảnh này đi ạ.
ウェブ/ゆるめのカールにしてください。 Hãy uốn tóc gợn sóng / uốn tóc xoăn nhẹ cho tôi.
Trả lời câu hỏi bạn đọc
Cắt tóc ở nhật bao nhiêu tiền?
Giá bình dân là khoảng 1000 yên (tương đương với khoảng hơn 200 ngàn Việt Nam đồng – tham khảo các chuỗi cửa hàng ở trên). Nếu cắt ở những nơi tốt hơn thì giá sẽ đắt hơn 1000 yên, 3000 yên hoặc hơn nữa.
Giá cắt tóc nữ ở Nhật bản
Giá bình dân là khoảng 1000 yên (tương đương với khoảng hơn 200 ngàn Việt Nam đồng – tham khảo các chuỗi cửa hàng ở trên). Nếu cắt tóc và tạo kiểu thì khoảng 2000 yên (tương đương khoảng hơn 400 ngàn Việt Nam đồng – tại chuỗi của hàng FASS
Nhuộm tóc ở Nhật giá bao nhiêu
Giá nhuộm tóc ở Nhật trung bình mỗi lần khoảng 5000 – 8000 yên ( khoảng 1,2 – 1,7 triệu đồng) – giá này chưa bao gồm cắt
ヘアカラーのみ 5000円~8000円前後 : chỉ nhuộm không cắt
カット+ヘアカラー8000円~10000円前後 : cắt + nhuộm
カット+ヘアカラー+トリートメント10000円~15000円前後 : cắt + nhuộm + chăm sóc (treatment)
Tiệm cắt tóc tiếng nhật là gì?
Tiệm cắt tóc tiếng Nhật là 床屋 (tokoya) hoặc 美容院 (biyouin) : tiệm làm đẹp
ép tóc ở Nhật Bản giá bao nhiêu? ép tóc tiếng Nhật là gì ?
Ép tóc tiếng Nhật có 2 từ : ストレートパーマ (gội -> trải thuốc -> xả -> trải thuốc -> xả -> sấy khô. Từ thứ 2 là 縮毛矯正 shukumou kyousei ( gội -> trải thuốc -> xả -> sấy khô -> là thẳng -> trải thuốc -> xả -> sấy khô).
Về mặt hiệu quả thì phương pháp 縮毛矯正 shukumou kyousei sẽ đẹp hơn.
Giá ép tóc ở Nhật Bản :
ストレートパーマ (60 phút – 90 phút) : 6000 yên – 15000 yên (1.2 triệu ~ 3 triệu đồng)
縮毛矯正 shukumou kyousei (120 phút – 150 phút) : 20000 yên – 35000 yên (khoảng 4 triệu tới 7 triệu đồng).
Ngoài những câu tiếng Nhật giao tiếp trên, các bạn có thể tham khảo thêm những câu tiếng Nhật giao tiếp khác trong tiệm cắt tóc trong bài : những câu tiếng Nhật thường dùng khi đi cắt tóc
Trên đây là bài viết tổng hợp những kiến thức cần thiết dùng trong giao tiếp khi cắt tóc và làm tóc ở Nhật. Tự học online hi vọng các bạn có thể ứng dụng thành thạo và diễn đạt thật tự tin ý muốn của mình tới thợ làm tóc trong tình huống thực tế nhé!
Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Tóc Xơ Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tóc
-
TỔNG HỢP 45 Các Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến “Tóc”
-
CHÚ Ý 150 Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Cắt Tóc ở Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Tóc
-
KHÔNG DÁM RA ĐƯỜNG Khi Cắt Tóc ở Nhật Vì KHÔNG BIẾT 150 Từ ...
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề TÓC - LinkedIn
-
List Từ Vựng Các Kiểu Tóc Bằng Tiếng Nhật Hữu ích Dành Cho Bạn
-
Hướng Dẫn Chăm Sóc Tóc ở Nhật
-
Dầu Gội Tiếng Nhật - SGV
-
Chăm Sóc Tóc ở Nhật, Cắt Tóc ở Nhật Và Những “từ Vựng” Cần Biết
-
Thuốc Tẩy Tóc Tiếng Nhật Là Gì - Xây Nhà
-
Tiệm Cắt Tóc Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Buộc Tóc Tiếng Nhật Là Gì