Chữa Cháy Tiếng Anh Là Gì? Thuật Ngữ PCCC - Vỏ Tủ điện
Có thể bạn quan tâm
tủ chữa cháy tiếng anh là gìVới các lĩnh vực liên quan đến phòng cháy, chữa cháy các tài liệu chủ yếu bằng tiếng Anh. Do đó, quá trình nghiên cứu, tìm tòi kiến thức chuyên môn còn gặp nhiều khó khăn. Chính vì thế, với bài viết hôm nay, Cơ Điện Delta chia sẻ một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành như chữa cháy tiếng Anh là gì? Hệ thống chữa cháy tiếng Anh là gì, thiết bị chữa cháy tiếng Anh là gì,… giúp bạn dễ dàng tra cứu tài và hiểu nghĩa chính xác tài liệu PCCC tiếng Anh.
Chữa cháy tiếng Anh là gì? Hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?
Đầu tiên, chúng ta đến với khái niệm chữa cháy tiếng Anh là gì?
Chữa cháy trong tiếng Anh là Fire Fighting. Tuy nhiên, khi tìm hiểu tài liệu bạn nên tra cứu cả cụm từ mang nghĩa rộng hơn là phòng cháy, chữa cháy trong tiếng Anh – Fire Protection System.
Hệ thống này xét theo cấu tạo các bộ phận, nó cao gồm hai phần là hệ thống phòng cháy và hệ thống chữa cháy. Mỗi hệ thống bao gồm các thiết bị khác nhau.
Để nghiên cứu kỹ hơn về các thiết bị thuộc hệ thống phòng cháy, chữa cháy này. Hãy cùng chúng tôi tiếp tục đến với các cụm từ tiếng Anh khác ngay bên dưới nhé!
Tủ chữa cháy tiếng Anh là gì?
Bạn biết đấy, một hệ thống PCCC bao gồm những thiết bị phòng & chữa cháy. Và tủ chữa cháy là một trong số đó. Vậy tủ chữa cháy hay tủ cứu hỏa tiếng Anh là gì?
Tủ chữa cháy trong tiếng Anh là Fire Hose Cabinet. Đây là thiết bị vô cùng hữu ích trong công tác phòng cháy, chữa cháy. Chúng có tác dụng chứa, lưu trữ và bảo quản những đồ vật phòng cháy như cuộn vòi, lăn phun, bình chữa cháy,…
Bạn có thể xem sản phẩm tủ chữa cháy tại đây. Và đặt mua tủ cứu hỏa chất lượng, đạt các tiêu chuẩn PCCC được sản xuất tại Cơ Điện Delta bằng cách liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0986.122.389 hoặc gửi thư về địa chỉ email kd.codiendelta@gmail.com
Hệ thống báo cháy tiếng Anh là gì?
Sau chữa cháy tiếng Anh là gì và tủ chữa cháy tiếng Anh là gì, tiếp theo là thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hệ thống báo cháy:
– Hệ thống báo cháy tiếng Anh: Fire Alarm System. Hệ thống bao gồm:
- Trung tâm điều khiển báo cháy,
- Đường dây tín hiệu điều khiển báo cháy,
- Các đầu báo cháy,
- Chuông báo cháy,
- Nút ấn báo cháy bằng tay,
- Các đèn chỉ thị báo cháy
Hệ thống báo cháy cũng có nhiều loại khác nhau như:
– Hệ thống chữa cháy vách tường: Water Spray System
– Hệ thống chữa cháy Drencher (xả tràn ngập): Drencher System
– Hệ thống chữa cháy Sprinkler (vòi phun tia nước): Sprinkler System
– …
Dù hoạt động dưới hình thức nào thì hệ thống báo cháy vẫn có vai trò rất quan trọng trong việc cảnh báo các nguy cơ xảy ra hỏa hoạn tại các tòa nhà, chung cư, công ty,…. Vì thế, nó luôn được lắp đặt để đề phòng cháy nổ nguy hại đến tài sản, tính mạng con người.
Thiết bị chữa cháy tiếng Anh là gì?
Trong mục chữa cháy tiếng Anh là gì, chúng tôi đã đề cập đến một số thông tin liên quan đến thiết bị chữa cháy. Tuy nhiên, chỉ mang tính chất giới thiệu.
Do đó, sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu kỹ hơn về các thiết bị chữa cháy trong tiếng là gì để giúp bạn nắm vững khái niệm và dễ dàng tra cứu tài liệu liên quan hơn.
Thiết bị chữa cháy (Fire Safety Equipment/ Fire Fighting Equipment) là thiết bị được dùng để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mỗi công trình, mà lắp đặt các thiết bị khác phù hợp. Tuy nhiên có thể kể đến một số thiết bị phòng cháy, chữa cháy thông thường như:
– Sprinkler (vòi phun tỉa nước) dùng trong Wet Sprinkler System, Dry Sprinkler System, Pre-action Sprinkler System, Deluge Sprinkler System.
– Water Fire Extinguisher (bình cứu hỏa)
Thuật ngữ chuyên ngành chữa cháy khác trong tiếng Anh
Ngoài các thuật ngữ như chữa cháy tiếng anh là gì, hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì,… Sau đây, chúng tôi cung cấp một số từ ngữ khác về chủ đề PCCC cho bạn:
– Nội quy chữa cháy: Rules of fire fighting
– Chuyên ngành PCCC: Specialized in fire protection
– Đại học PCCC: University of Fire Fighting and Prevention
– An toàn PCCC: Fire safety
– Sơ đồ thoát hiểm trong phòng cháy, chữa cháy: Escape plan
– Nguy cơ cháy nổ: Risk of fire explosion
– Dây cứu nạn: Beltline
– Ống mềm cấp nước: Delivery hose
– Cầu thang đi bộ thoát hiểm: Emergency staircase
– Thang duỗi dài: Extension stepping stool
– Diễn tập PCCC: Fire drills
Trên đây là toàn bộ bài viết của Cơ Điện Delta về thuật ngữ chuyên ngành về hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng Anh như chữa cháy trong tiếng Anh là gì, tủ chữa cháy vách tường tiếng Anh là gì,….
Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn khi tìm hiểu, nghiên cứu sâu hơn về công tác phòng cháy, chữa cháy.
Ngọc HòaNgọc Hòa hiện đang là biên tập viên tại Cơ Điện Delta, mình có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn các giải pháp về tủ điện, tủ chữa cháy, thang máng cáp điện. Các kiến thức được chia sẻ trên blog Cơ Điện Delta đều được mình tổng hợp và đúc rút từ những kinh nghiệm thực tế tư vấn cho doanh nghiệp. Hy vọng những thông tin này có thể giúp ích được cho bạn đọc.
Từ khóa » đám Cháy Tiếng Anh Là Gì
-
đám Cháy - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
ĐÁM CHÁY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐÁM CHÁY - Translation In English
-
ĐÁM CHÁY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÓ ĐÁM CHÁY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ đám Cháy Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "đám Cháy" - Là Gì?
-
6 Cụm Từ Tiếng Anh Thông Dụng Put Out → Dập Tắt (đám Cháy ...
-
Nạp Bình Chữa Cháy Tiếng Anh Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "dập Tắt" - Là Gì? - MarvelVietnam
-
Cháy Nổ Tiếng Anh Là Gì
-
"Cơn Mưa Lớn đã Dập Tắt đám Cháy." Tiếng Anh Là Gì?
-
Hệ Thống Phòng Cháy, Chữa Cháy Trong Tiếng Anh Là Gì?