CÓ ĐÁM CHÁY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÓ ĐÁM CHÁY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch có đám cháythere is a fire

Ví dụ về việc sử dụng Có đám cháy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đúng vậy, có đám cháy.Yes, there is a fire.Có đám cháy lớn ở Santa Barbara.There are fires in santa barbara.Bố ơi, chúng ta có đám cháy.Dad, we got a fire!Ở kia có đám cháy rừng.We have forest fires out there.Nếu như cảnh báo là có đám cháy thật.Please respond if there was a real fire. Mọi người cũng dịch đámcháythểGiờ tôi đang có đám cháy khác cần dập đây.Right now, I have got another fire to put out.Những đêm như đêm nay bỗng nhiên có đám cháy.Night after night after night there were fires.Hồi đó có đám cháy.There was a fire.Nhờ nó tôi mới biết là đêm qua có đám cháy!”.I'm thankful I saw it and there wasn't a fire last night!”.Đừng lo, chẳng có đám cháy nào cả!”.Don't worry, there is no fire.".Kara, có đám cháy lớn ở cảng National City.Kara, there is a huge fire raging down at the National City port.Mọi người xô đến, nhưng không có đám cháy nào ở đó.People came running, but there was no fire there..Nếu thực sự có đám cháy thì chúng tôi sẽ gặp rắc rối to.If we ever had a real fire, we would be in deep trouble.Mọi người được tiến hành như có đám cháy thực sự.Every drill should be conducted as if there is an actual fire.Trong trường hợp có đám cháy ở nhà, hãy tính trước một lối thoát để ra ngoài.In case there's a fire at home, plan a way to get out in advance.Ông ấy gõ cửa phòng tôi và cho biết có đám cháy ở căn hộ của ông ấy.He knocked on the door and he said there was a fire in his flat.Rất may là không có đám cháy nào xảy ra trong suốt thời gian chúng tôi hiện diện nơi đây.We were lucky to have no incidents of fire while we lived there.Bạn không thể để tất cả mọi người lao ra cùngmột cánh cửa trong trường hợp có đám cháy bùng phát.You wouldn't want everyonerushing out the same door in the unlikely event that a fire breaks out.Không có đám cháy nào gần chúng tôi, tại Australia Zoo hay khu bảo tồn của chúng tôi cả”.There are no fires near us, Australia Zoo, or our conservation properties.".Dịch vụ chữa cháy nông thôn New South Wales( RFS)khuyến khích người dân trong khu vực có đám cháy tải ứng dụng‘ Fires Near Me'.The New SouthWales rural fire service also has a useful‘Fires Near Me' app.Những năm trước đây, không có đám cháy lớn nào được tìm hiểu mà điôxin được nhắc nhiều nhất cả trên các chương trình truyền thông và đo lường.Some years ago no big fire was discussed without dioxins playing a major role both in communication and measuring programmes.Một bài kiểm tra bên cạnh đã chothấy một cái gối trong một căn phòng cũ thời đốt cho một vài phút mà không có đám cháy lan rộng với ghế sofa.A side-by-side test showed apillow in an old-fashioned room burning for several minutes without the fire spreading to the sofa.Nếu bạn ở ngoài và trong khu vực bụi rậm khi có đám cháy, hãy chú ý đến phần tường thuật của các phương tiện truyền thông trên tivi, đài và internet, vì chúng sẽ cho bạn biết có nên hay khi nào bạn nên di tản khỏi khu vực đó.If you are out in the bush when there is a fire, pay attention to media reports on television, radio and the internet, which will tell you if or when you should evacuate the area.Điều này rất ko giống với phong cách những người nông dân của Nekrasov(*), những người luôn giữgìn những tượng thánh mỗi khi có đám cháy, dù phải bỏ lại tất cả mọi tài sản khác trong ngọn lửa.It's so unlike Nekrasov's peasants,who would first of all save icons when there is a fire, leaving other pieces of property to burn.Cả hai hệ thống phòng cháy chữa cháy chủ động và thụ động thực hiện vai trò cụ thể của chúng trong thiết kế an toàn phòng cháy vàcùng nhau có thể cung cấp một mức độ an toàn cao trong tất cả các giai đoạn khingọn lửa bùn phát- từ những khu có đám cháy nhỏ đến các đám cháy gây tai hại lâu dài đó là giai đoạn ngọn lửa phát ra mạnh.Both active and passive fire protection systems fulfil their specific roles in fire safety design and may together provide a high level of safety in all stages of fire growth- from small local fires to long-term disastrous fires in their fully developed stages.Nếu áp suất khí đánh lửa quá lớn, ngọn lửa của ngọn lửa nhỏ sẽ di chuyển về phía trước quá lâu và nằm ngoài phạm vi phát hiện của đầu dò kiểmtra đám cháy nhỏ, điều này sẽ khiến hệ thống tin nhầm rằng không có đám cháy nhỏ, nếu áp suất khí quá nhỏ, khí đánh lửa sẽ quá nhỏ.If the ignition gas pressure is too large, the flame of the small fire moves forward too long and is out of the detection range of the small fire inspection probe,which will cause the system to mistakenly believe that there is no small fire; if the gas pressure is too small, the ignition gas will be too small.Đã có một đám cháy.There was a fire.Tôi nói là, có một đám cháy!”.You tell me,"There's a fire!".Tôi nói là, có một đám cháy!”.They say there's fire!”.Có một đám cháy nhỏ phía nam thành phố.There is a huge fire burning in the south of town.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1757, Thời gian: 0.0223

Xem thêm

đám cháy có thểthe fire could

Từng chữ dịch

động từhavegotcanđại từtheređámdanh từcrowdcloudbunchweddingmobcháydanh từfireflamecombustioncháyđộng từburncháythe burning có đáng kểcó đáng mua không

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh có đám cháy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đám Cháy Tiếng Anh Là Gì