Chức Năng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨk˧˥ naŋ˧˧ʨɨ̰k˩˧ naŋ˧˥ʨɨk˧˥ naŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨk˩˩ naŋ˧˥ʨɨ̰k˩˧ naŋ˧˥˧

Danh từ

chức năng

  1. một từ dùng để chỉ khả năng của một cái gì đó, những gì cái đó có thể làm được.
  2. Miêu tả tính chất có thể hoạt động thuộc hoặc của sự vật được đề cập hoặc do sự vật tạo ra Chức năng của xe máy mới hiện nay là phun xăng tiết kiệm.

Đồng nghĩa

  • khả năng

Dịch

  • tiếng Anh: function
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chức_năng&oldid=1812455” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chức năng 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chức Năng Là Gì Từ điển Tiếng Việt