
Từ điển Tiếng Việt"chức năng"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
chức năng
1. Trong triết học, xã hội học, CN chỉ: a) Tác động của các đặc tính của một hệ thống khách thể đối với các hệ thống môi trường cùng nằm trong một hệ thống các quan hệ với khách thể đang xem xét một hệ thống các quan hệ nhất định (như CN giác quan, CN tiền tệ...). b) Kết quả đối với một hệ thống xã hội của một hiện tượng, sự kiện, yếu tố, thể chế xã hội có tác dụng góp phần vào sự vận hành, sự duy trì hệ thống xã hội đó. Định nghĩa này giả định rằng một hệ thống có một sự thống nhất nhất định, gọi là sự thống nhất CN.
2. Trong ngôn ngữ học, CN chỉ: a) Nhiệm vụ, vai trò của các đơn vị ngôn ngữ hoặc của các yếu tố trong hệ thống ngôn ngữ, vd. CN khu biệt nghĩa của các âm vị, CN phân giới của các âm, CN hình thái học. b) Sự cụ thể hoá vai trò của một yếu tố ngôn ngữ trong lời nói cụ thể, vd. CN chủ ngữ, CN vị ngữ, CN định ngữ, vv. c) Vai trò của ngôn ngữ đối với xã hội như CN làm phương tiện giao tiếp và công cụ biểu hiện tư duy của con người. d) Tác dụng của ngôn từ cụ thể trong giao tiếp, vd. CN thông báo, CN cầu khiến, CN biểu cảm, vv. đ) Ngoài ra, cũng có một khuynh hướng ngữ pháp gọi là "ngữ pháp chức năng".
hd. Hoạt động, tác dụng bình thường hay đặc biệt của môt cơ quan hoặc của người nào, một cái gì. Cơ quan chức năng. Làm đúng chức năng.Chức năng giáo dục của văn nghệ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chức năng
chức năng- noun
- Function
- chức năng sinh lý: physiological function
- chức năng giáo dục của văn nghệ: the educational function of letters and arts
function |
| chức năng chính của sản phẩm: main function of a product |
| chức năng của một sản phẩm: function of a product |
| chức năng của tiếp thị: marketing function |
| chức năng cung ứng: supply function |
| chức năng đầu tư: investment function |
| chức năng hành chánh: executive function |
| chức năng hành chánh: administrative function |
| chức năng kiểm soát: control function |
| chức năng lập bảng: tab function |
| chức năng nội tại: implicit function |
| chức năng phân phối: distribution function |
| chức năng thương mại: commercial function |
| chức năng tiêu thụ: selling function |
| chức năng trao đổi (của tiền tệ): function of exchange |
| nhà bán sỉ có chức năng hạn chế: limited function wholesaler |
| phím chức năng: function key |
| trái phiếu chức năng: function bond |
functions of money |
|
| các chức năng của tiền tệ |
functions of money |
|
management functions |
|
| cách bố trí theo chức năng |
functional layout |
|
functional structure |
|
| cấu trúc theo chức năng (của bộ máy quản lý) |
functional structure |
|
| chi phí theo nấc chức năng |
step-function cost |
|
| chiết khấu theo chức năng |
functional discount |
|
supply faction |
|
controllership |
|
| chức năng điều tiết của thị trường |
market mechanism |
|
single capacity |
|
audit mandate |
|
staff organization |
|
| cơ cấu chức năng (trong quản lý) |
functional organization |
|