CHỬI NHAU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHỬI NHAU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chửicomplaininsultcallcursedsworenhaueach otherone anothertogetheranotherdifferent

Ví dụ về việc sử dụng Chửi nhau trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chửi nhau như Shit.We treated each other like shit.Người ta chửi nhau vì.People fear each other because.Ở đó chúng dễ dàng chửi nhau.There they betray each other easily.Các bác đừng chửi nhau trên trang blog.Not bashing each other on blogs.Tiêu đề: Re: khơi mào chửi nhau.Subject: Re: Bumping through each other.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từgặp nhauđánh nhauyêu nhaucãi nhaunhìn nhaubiết nhauhiểu nhauhôn nhaucưới nhaucách nhauHơnSử dụng với danh từbên nhaunhau thai bên cạnh nhaunăm bên nhauthông tin với nhauchiến tranh với nhautên nhautình yêu với nhaunhau thay vì đứa con với nhauHơnHọ chửi nhau như mổ bò trên đó!".They're killing each other like sheep up there!”.Hay chúng nó chửi nhau?Or are they bullying each other?Đội không thể thắng bằng cách chửi nhau.The team doesn't win by fighting each other.Khen nhau, chửi nhau chỉ ở mấy chữ.Sit and hold each other, even if only in words.Anh ta nói rằng họ có đánh chửi nhau.He said that they bumped each other.Còn ở đây người ta chửi nhau trên Facebook ầm ầm.All they do now is flame each other on Facebook.Hoặc tệ hơn nữa, chỉ là chửi nhau.Or, even worse, shouting at each other.Tôi không nghĩ là họ chửi nhau mà họ đang" hát" cho nhau nghe.I wasn't so sure about them‘singing' conversations to each other.Hai bên có xô xát chửi nhau”.The two sides are shouting past each other.”.Chỉ cần ai đó để quên bảng lương trên máy photo thì đột nhiên tất cả mọi người sẽ chửi nhau.Someone leaves a pay stub on the copier, and suddenly everybody is shouting at each other.Lẳng lặng mà nghe họ chửi nhau".And you can hear them oftentimes screaming for each other.”.Dĩ nhiên Katerina Ivanovna cũng biết thế, vì bà Amalya Ivanovna, cứ mỗi lần chửi nhau với Katerina Ivanovna, và doạ đuổi cả mấy mẹ con ra khỏi nhà, lại rống tướng lên rằng họ quấy rầy“ những khách trọ đáng kính mà họ không bén đến gót chân”.Katerina Ivanovna heard this from Amalia Ivanovna who, quarrelling with Katerina Ivanovna, and threatening to turn the whole family out of doors, had shouted at her that they"were not worth the foot" of the honourable lodgers whom they were disturbing.Đừng dùng thân thuộc của người chửi nhau!Do not use each other's toothbrushes!Tôi chắc chắn rằng bạn chưa bao giờ chửi nhau--( cười) và nói dối như thế.I'm sure you have never had that kind of name-calling--(Laughter) And lying here.Đây không phải chỗ cho các bạn" chửi" nhau!This isn't a place for you all to just yell at each other.Hoặc là người ta đối thoại hoặc là người ta chửi nhau, chẳng có cách nào khác.Either we dialogue or we end up shouting at one another; there is no other way.Hoàn toàn chỉ để che giấu rằng chúng ta ai nấy đều căm ghét nhau, như bọn xà ích kia đang chửi nhau.Simply to conceal that we all hate each other like these cab drivers who are abusing each other so angrily.Nhưng sao mình lại cứ luôn nghe họ chửi nhau thế nhỉ?Why does it seem as though they are always yelling at each other?Nếu nghe trong đám đông có tiếng cười hay một câu nói gì có ý khíchbác, bà lập tức xấn vào những kẻ xấc xược và bắt đầu chửi nhau với họ.If she heard laughter or some taunting little remark from the crowd,she would immediately fall upon the impudent ones and start squabbling with them.Ngoài ra, người già cũng khuyên con cháu trong ngày này không được đánh vỡ bát đĩa, ấm chén,cãi nhau, chửi nhau, kiêng những điều không vui xảy ra với gia đình.In addition, the elderly also advise their children on this day not to break dishes, warm dishes,quarrel, swear at each other, abstain from unhappy things happening to the family.Sao không nhìn nhau và mắng chửi xối xả nhau đi?Why don't we see men screaming and cursing each other out?Nhưng cũng chưa bao giờ vch đánh nhau hay chửi bới nhau.They never complained or fought with each other.Tất cả những gì mấy người làm… là chửi bới lẫn nhau.All any of you do… is yell at each other.Gon và Shin thì đã bắt đầu chửi bới lẫn nhau từ nãy đến giờ rồi.Gon and Shin started to throwing verbal insults to each other since some time ago.Đây không phải chỗ để chửi bới nhau.This is not a place to shout at each other.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 84, Thời gian: 0.0244

Từng chữ dịch

chửiđộng từcomplaincursedsworechửidanh từinsultcallnhaueach otherone anothernhautrạng từtogethernhaungười xác địnhanothernhautính từdifferent chửi rủachửi tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chửi nhau English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chửi Bới Tiếng Anh Là Gì