Chửi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Từ phái sinh
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰j˧˩˧ʨɨj˧˩˨ʨɨj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨj˧˩ʨɨ̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

chửi (𪴾)

  1. Nói ra lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác. Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái. Lên mạng chửi bậy không khác gì ra ngoài đường chửi bậy. Các nghị sĩ Gruzia chửi bới rồi xông vào đánh nhau.

Từ phái sinh

[sửa]
  • chửi bậy
  • chửi bới
  • chửi đổng
  • chửi lên chửi xuống
  • chửi mắng
  • chửi như mất gà
  • chửi rủa
  • chửi thề
  • mắng chó chửi mèo
  • mắng chửi
  • mắng mèo chửi chó

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chửi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chửi&oldid=2300499” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chửi 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chửi Bằng Tiếng Hà Tĩnh