Những Câu Chửi Thâm Thúy Bằng Tiếng Trung Dành Cho Người Văn Minh
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Những câu cà khịa tiếng Trung hoa
- 2 Những câu chửi tiếng Trung
- 3 Những câu hottrend tiếng Trung để cà khịa
- 4 Những câu hottrend tiếng Trung để thả thính với crush
Những câu chửi thâm thúy bằng tiếng Trung làm sao để cà khịa đối phương nhưng vẫn giữ được nét thanh lịch, tao nhã của người nói. Nghe thật khó nhưng PROTRANS sẽ giúp bạn nếu bạn đang trong một tình huống muốn đáp trả lại những hành động xấu xí của người khác nhưng vẫn giữ nét thanh lịch của mình. Chửi thề nhưng vẫn văn minh lịch sự không phải chuyện đơn giản đâu, hãy cùng PROTRANS tìm hiểu ngay nhé!
Những câu cà khịa tiếng Trung hoa
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑 | Yǒurén yīxiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yī kàn jiù hěn hǎoxiào | Có người cười lên trông thật đẹp, mày vừa cười lên trông thật buồn cười |
2 | 时间真能改变一个人,比如你, 以前丑,现在更丑 | Shíjiān zhēnnéng gǎibiàn yīgè rén, bǐrú nǐ, yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu | Thời gian thật sự có thể thay đổi con người, ví dụ như mày, trước đây xấu, hiện tại còn xấu hơn |
3 | 是上午难事,只怕有钱人 | Shì shàngwǔ nánshì, zhǐ pà yǒu qián rén | Thế giới không có gì đáng sợ, chỉ sợ người có tiền |
4 | 比努力更惨的是努力了一无所获 | Bǐ nǔlì gēng cǎn de shì nǔlìle yīwúsuǒhuò | Nỗ lực mà không đem lại hiệu quả là môt việc rất thảm |
5 | 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢 | Xiànzài méi qián suàn shénme, yǐhòu méi qián de rì zǐ huán duō zhene | Hiện tại không có tiền có tính là gì, tháng ngày nghèo khổ còn dài |
6 | 没有什么是钱解决不了的,关键就是没钱 | Méiyǒu shé me shì qián jiějué bùliǎo de, guānjiàn jiùshì méi qián | Không có vấn đề gì mà tiền không giải quyết được, chỉ là không có tiền |
Những câu chửi tiếng Trung
1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. 2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m. 3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả 4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi 5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi 6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh 7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái 8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi 9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi 10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng 11. 你是个废物/混球! nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại… 12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé. 13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah? Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à? 14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ? 15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao): Đừng giở trò nữa 17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay 18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao 19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được 20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
Những câu hottrend tiếng Trung để cà khịa
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 兄弟之请是否长久 | Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ | Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu |
2 | 我哪有男朋友害怕没人要呢 | Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne | Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này |
3 | 家里事情多着呢 | Jiālǐ shìqíng duō zhene | Nhà bao việc |
4 | 你懂了吗? | Nǐ dǒngle ma | Chị hiểu hông? |
5 | 找死吧你 | Zhǎosǐ ba nǐ | À thì ra mày chọn cái chết |
6 | 我就要玩大点看还有谁敢看不起我 | Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ | Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ |
7 | 小气/ 土气 | Xiǎoqì/ tǔqì | Phèn |
8 | 都到这个时候了还装什么装 | Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng | Tầm này thì liêm sỉ gì nữa |
9 | 做作 | zuòzuo | Giả trân |
10 | 糟糕 | Zāogāo | Toang rồi |
11 | 把手伸出来我们永远在一起 | Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ | Đưa tay đây, mãi bên nhau bạn nhé |
12 | 我一直在等你 | Wǒ yīzhí zài děng nǐ | Chào em, anh đứng đây từ chiều |
13 | 我是不是把你宠坏了 | Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile | Có phải anh chiều hư em rồi không |
14 | 太棒了吧你 | Tài bàngle ba nǐ | Ơ mây zing gút chóp |
Những câu hottrend tiếng Trung để thả thính với crush
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你是不是有近视?怎么没看出来我喜欢你很久了? | Nǐ shì bùshì yǒu jìnshì? Zěnme méi kàn chūlái wǒ xǐhuān nǐ hěnjiǔle? | Em có bị cận không? Tại sao không nhìn ra anh thích em rất lâu rồi? |
2 | 见到你之后,我就改吃素了,因为你是我的菜 | Jiàn dào nǐ zhīhòu, wǒ jiù gǎi chīsùle, yīnwèi nǐ shì wǒ de cài. | Sau khi gặp em, anh đã bắt đầu ăn chay, vì em chính là gu của anh |
3 | 你今天特别讨厌. 讨人喜欢百看不厌。 | Nǐ jīntiān tèbié tǎoyàn, tǎo rén xǐhuān bǎi kàn bùyàn | Em hôm nay thật đáng ghét, khiến người ta thích đến ghét |
4 | 你知道我的缺点吗?是缺点你 | Nǐ zhīdào wǒ de quēdiǎn ma? Shì quēdiǎn nǐ | Em biết khuyết điểm của anh là gì không? Là thiếu em |
5 | 你累不累?你在我心里跑的一天了 | Nǐ lèi bù lèi? Nǐ zài wǒ xīnlǐ pǎo de yītiānle | Em có mệt không? Em chạy trong tim anh cả ngày rồi |
6 | 现在几点了?是我们幸福的起点 | Xiànzài jǐ diǎnle? Shì wǒmen xìngfú de qǐdiǎn | Bây giờ mấy giờ rồi?… Là thời điểm hạnh phúc của chúng ta |
7 | 你知道你和星星有什么差别吗?星星在天上而你在我心里 | Nǐ zhīdào nǐ hé xīngxīng yǒu shé me chābié ma? Xīngxīng zài tiānshàng ér nǐ zài wǒ xīnlǐ | Em biết sự khác biệt của em và những ngôi sao là gì không? Là những ngôi sao ở trên trời còn em ở trong tim tôi |
8 | “我在找一匹马。”“什么马?”“你的微信号码。” | “Wǒ zài zhǎo yī pǐ mǎ.”“Shénme mǎ?”“Nǐ de wéi xìn hàomǎ.” | Anh đang tìm một con ngựa… Là ID Wechat của em |
9 | 和你聊天就像考试,事后想想总觉得没发挥好 | Hé nǐ liáotiān jiù xiàng kǎoshì, shìhòu xiǎng xiǎng zǒng juédé méi fāhuī hǎo. | Nói chuyện cùng em giống như tham gia thi cử vậy, sợ rằng bản thân chưa phát huy tốt |
10 | 最近有谣言说我喜欢你,我要澄清一下,那不是谣言 | Zuìjìn yǒu yáoyán shuō wǒ xǐhuān nǐ, wǒ yào chéngqīng yīxià, nà bùshì yáoyán. | Gần đây có tin đồn rằng anh thích em, anh muốn nói rõ, đó không phải là tin đồn |
11 | 你最近是不是又胖了?不然为什么在我心里的分量越来越重了? | Nǐ zuìjìn shì bùshì yòu pàngle? Bùrán wèishéme zài wǒ xīnlǐ de fènliàng yuè lái yuè zhòngle? | Có phải gần đây em mập lên không? Nếu không tại sao em trong tim anh càng ngày càng sâu |
12 | 我是九你是三,除了你还是你 | Wǒ shì jiǔ nǐ shì sān, chúle nǐ háishì nǐ. | Anh là 9, em là 3, ngoại trừ em, vẫn là em |
Bên cạnh những câu chửi thâm thuý bằng tiếng Trung, trong bài viết này PROTRANS cũng đưa đến bạn đọc những câu cà khịa bàn bè, anh em một cách hài hước nhưng không kém phần thâm thuý và một số câu nói thả thính bằng tiếng Trung. Hy vọng rằng bạn sẽ lên danh sách cho mình những câu tiếng Trung hay để sử dụng cho nhiều hoàn cảnh khác nhau. Chúng tôi ở đây để giúp bạn nâng cao khả năng về ngôn ngữ, đến cà khịa cũng phải thâm thuý, văn minh và sang chảnh. Trong trường hợp bạn muốn có thêm thông tin hoặc dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác thì hãy liên hệ ngay cho PROTRANS để được hỗ trợ ngay.
#Những câu cà khịa tiếng Trung; #Những câu chửi tiếng Hà Tĩnh; #Những câu chửi bằng số; #Câu chửi tiếng Trung; #Những câu chửi miền trung; #Những câu chửi tiếng Nghệ An; #Những câu chửi bằng tiếng Hàn; #Những câu chửi tiếng Hán Việt PROTRANS - Một thương hiệu của Công ty CP dịch thuật Miền Trung - MIDtrans (MST: 3101023866)- Báo giá nhanh
- info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
- 0947.688.883 - 0963.918.438
- Hỗ trợ Zalo
Từ khóa » Chửi Bằng Tiếng Hà Tĩnh
-
Những Câu Chửi Trong Tiếng Nghệ
-
Chửi Tiếng Nghệ An Như Thế Nào?
-
Chửi Tiếng Hà Tĩnh Nghệ An Như Thế Nào? 6 Câu Phổ Biến Nhất
-
Gặp Trường Hợp Ni Các Bác... - Sách Tiếng Nghệ - Thế Mạnh
-
TÌM HIỂU VỀ TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG HÀ TĨNH, NGHỆ AN VÀ QUẢ ...
-
Từ Điển Hà Tĩnh
-
Bộ Từ Điển Tiếng Miền Trung: Nghệ An + Hà Tĩnh
-
100+ Từ điển Tiếng Nghệ An - Vừa Buồn Cười Vừa Thâm Thúy
-
Chửi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chửi Bới - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chửi Thề Bằng Tiếng Miền Trung - Có- | Năm 2022, 2023
-
Những Câu Nói Xứ Nghệ Nghe Mãi Không Hiểu Vẫn ấn Tượng - SOHA
-
Những Câu Cà Khịa Tiếng Trung