Chứng Minh Zn(OH)2 Lưỡng Tính Chính Xác Nhất - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Chứng minh Zn(OH)2 lưỡng tính?
Trả lời:
Zn(OH)2 là lưỡng tính vì chúng vừa có thể tác dụng với acid vừa có thể tác dụng với bazo
Ví dụ minh họa bằng phương trình hóa học và phương trình ion rút gọn
2NaOH + Zn(OH)2→Na2[Zn(OH)4]
2 OH- + Zn(OH)2→ [Zn(OH)4]2-
2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O+ZnCl2
H+ + OH- ---> H2O
Cùng Top lời giải tìm hiểu về Zn(OH)2 nhé!
Mục lục nội dung I. Định nghĩa Kẽm Hidroxit Zn(OH)2 II. Tính chất vật lí & nhận biếtIII. Tính chất hóa học của Zn(OH)2 IV. Điều chế Zn(OH)2 V. Ứng dụng của Zn(OH)2 VI. Bài tậpI. Định nghĩa Kẽm Hidroxit Zn(OH)2
- Kẽm hiđroxit là một hiđroxit lưỡng tính. Công thức hóa học là Zn(OH)2.
- Công thức phân tử: Zn(OH)2
- Công thức cấu tạo: HO – Zn - OH
II. Tính chất vật lí & nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất bột, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy ở 125oC.
- Nhận biết: Hòa tan Zn(OH)2 trong dung dịch NaOH đặc, thấy chất rắn tan dần:
2NaOH + Zn(OH)2→ Na2ZnO2 + 2H2O
III. Tính chất hóa học của Zn(OH)2
- Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.
- Phản ứng với axit
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O
- Hòa tan trong kiềm đặc và trong amoniac
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
- Nhiệt phân:
- Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ như:
2CH3COOH + Zn(OH)2 → (CH3CCO)2Zn + 2H2O
IV. Điều chế Zn(OH)2
- Kẽm hiđroxit có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm clorua hay kẽm sunfat với natri hiđroxit vừa đủ:
ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓
ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 +Zn(OH)2↓
V. Ứng dụng của Zn(OH)2
- Kẽm hiđroxit được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.
VI. Bài tập
Bài 1: Cho 3,42g Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78g kết tủa. Nồng độ mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M
Lời giải:
Ta có: a = 0,02 mol; b = 0,01 mol.
Do b < a mà cần tính nồng độ mol/l của NaOH nhỏ nhất
nên nOH- min và nOH- = 3b = 0,03 mol.
Vậy CM(NaOH) = 0,15M.
Đáp án: A. 0,15M
Bài 2: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khô cân đực 7,8g. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất là:
A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít
Lời giải:
Ta có: a = 0,2 mol; b = 0,1 mol
do b < a mà đề bài yêu cầu tính thể tích dung dịch NaOH lớn nhất có nghĩa là tính nOH- max
nên nOH- = 4a – b = 0,7 mol.
Vậy Vdd(NaOH) = 1,4 lít.
Đáp án: C. 1,4 lít
Bài 3: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là:
A. 3M B. 1,5M hoặc 3,5M C. 1,5M D. 1,4M hoặc 3M
Lời giải:
Ta có: a = 0,2 mol; b = 0,1 mol do b < a nên có 2 khả năng:
+ nOH- min thì nOH- = 3b = 0,3 mol vậy CM(NaOH) = 1,5M
+ nOH- max thì nOH- = 4a – b = 0,7 mol vậy CM(NaOH) = 3,5M
Đáp án: B. 1,5M
Bài 4: Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485g kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 1 lít B. 0,5 lít C. 0,3 lít D. 0,7 lít
Lời giải :
Ta có: a = 0,02 mol; b = 0,015 mol
do b < a mà cần tính giá trị nhỏ nhất của V có nghĩa là cần tính số mol nhỏ nhất của OH-.
Vậy nOH- = 2b = 0,03 mol nên V = 0,3 lít.
Đáp án : C. 0,3 lít
Bài 5: Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 300 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 2,2275g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,5 lít B. 0,75 lít C. 0,45 lít D. 1,05 lít
Lời giải :
Ta có: a = 0,03 mol; b = 0,0225 mol
do b < a mà cần tính giá trị lớn nhất của V có nghĩa là cần tính số mol lớn nhất của OH-.
Vậy nOH- = 4a - 2b = 0,075 mol nên V = 0,75 lít.
Đáp án : B. 0,75 lít
Bài 6: Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 400 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 2,97g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,6 lít; 1 lít
B. 0,6 lít; 0,15 lít
C. 0,45 lít; 1 lít
D. 0,5 lít; 1 lít
Lời giải :
Ta có: a = 0,04 mol; b = 0,03 mol do b < a nên có 2 khả năng:
+ Khả năng 1: Nếu nZn2+ dư thì nOH- = 2b = 0,06 mol. Vậy V = 0,6 lít.
+ Khả năng thứ 2: Nếu nZn2+ hết thì nOH- = 4a - 2b = 0,1 mol. Vậy V = 1 lít.
Đáp án: A. 0,6 lít
Từ khóa » Tính Chất Của Zn Oh 2
-
Kẽm Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Chất Hóa Học Của Kẽm Hidroxit Zn(OH)2
-
Tính Chất Hóa Học Của Kẽm Hidroxit (Zn(OH)2)
-
Zn(OH)2 Kết Tủa Màu Gì, Zn(OH)2 Có Tan Không - TopLoigiai
-
Cấu Trúc, Tính Chất Và Công Dụng Của Kẽm Hydroxit (Zn (OH) 2)
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG HỢP CHẤT CỦA ...
-
Zn(OH)2 Là Chất điện Li Mạnh Hay Yếu
-
Viết Phương Trình Chứng Minh Zn(Oh)2 Lưỡng Tính ...
-
Tính Chất Và Công Dụng Của Kẽm Hydroxit - Zn(OH)2 Chi Tiết Nhất
-
Zn Oh 2 Là Gì - Darkedeneurope
-
Tính Chất Hóa Học Của Kẽm Và Một Số Bài Tập Vận Dụng
-
Kẽm Hidroxit