Kẽm Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tính chất
  • 2 Sự phổ biến
  • 3 Điều chế
  • 4 Sử dụng
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kẽm hydroxide
Mẫu kẽm hydroxide
Cấu trúc của kẽm hydroxide
Danh pháp IUPACZinc hydroxide
Tên khácZincum hydroxide
Nhận dạng
Số CAS20427-58-1
PubChem9812759
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [Zn+2].[OH-].[OH-]

InChI đầy đủ
  • 1/2H2O.Zn/h2*1H2;/q;;+2/p-2
ChemSpider7988510
Thuộc tính
Công thức phân tửZn(OH)2
Khối lượng mol99,40468 g/mol
Bề ngoàibột màu trắng
Khối lượng riêng3,053 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 125 °C (398 K; 257 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcít hòa tan
Tích số tan, Ksp3,0×10-16
Độ hòa tan trong :RượuAmoniaKhông tanTan (tạo phức)
Nhiệt hóa học
Enthalpyhình thành ΔfHo298-642 kJ·mol-1[1]
Các nguy hiểm
Điểm bắt lửakhông cháy
Các hợp chất liên quan
Anion khácKẽm oxide
Cation khácCadmi(II) hydroxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). ☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Kẽm hydroxide là một hydroxide lưỡng tính. Công thức hóa học của nó là Zn(OH)2. Hợp chất màu trắng này rất ít tan trong nước.

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phản ứng với Acid để tạo ra muối kẽm:
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2 + H2SO4 → ZnSO4 + 2H2O
  • Hòa tan trong kiềm đặc và trong amonia tạo sản phẩm không màu:
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2
  • Nhiệt phân: Zn(OH)2 → ZnO + H2O
  • Zn(OH)2 còn tác dụng với các Acid hữu cơ như: Acid acetic, acid valeric,...

Sự phổ biến

[sửa | sửa mã nguồn]

Kẽm hydroxide được tìm thấy như là một khoáng chất hiếm. Đây không phải là quặng kẽm.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Kẽm hydroxide có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm chloride hay kẽm sulfat với natri hydroxide vừa đủ:

ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓ ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Zn(OH)2↓

Một thao tác pha loãng natri hydroxide được sử dụng để kẽm hydroxide không bị hòa tan.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Kẽm hydroxide được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A23. ISBN 0-618-94690-X.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất kẽm
Kẽm(I)
Hợp chất kẽm(I) hữu cơ
  • Zn2(C5(CH3)5)2
Kẽm(II)
  • ZnH2
  • Zn(CN)2
  • ZnCO3
  • Zn3N2.
  • Zn(NO3)2
  • ZnO
  • Zn(OH)2
  • ZnO2
  • ZnF2
  • Na2Zn(OH)4
  • Zn3P2
  • Zn3(PO4)2
  • Zn2P2O7
  • ZnS
  • ZnSO4
  • Zn(SCN)2
  • ZnCl2
  • Zn(ClO3)2
  • ZnCrO4
  • Zn2Fe(CN)6
  • Zn3[HFe(CN)6]2
  • Zn3[Fe(CN)6]2
  • Zn3As2
  • ZnSe
  • ZnBr2
  • ZnMoO4
  • Zn3Sb2
  • ZnTe
  • ZnI2
Hợp chất kẽm(II) hữu cơ
  • Zn(O2CCH3)2
  • Zn(CH3)2
  • Zn(C2H5)2
  • Zn(CH(CH3)2)2
  • Zn(C(CH3)3)2
  • Zn(C6H5)2
  • ZnCIH2I
  • Zn4O(O2CR)6
  • Cổng thông tin:
    • Hóa học
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s
    Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kẽm_hydroxide&oldid=71032191” Thể loại:
    • Sơ khai hóa học
    • Hợp chất vô cơ
    • Hợp chất kẽm
    • Hydroxide
    • Base
    Thể loại ẩn:
    • Tất cả bài viết sơ khai

    Từ khóa » Tính Chất Của Zn Oh 2