Chương 73 - Mã HS Việt Nam - Vietnam Trade
Có thể bạn quan tâm
Chương - 73
- Nhà
- Mã HS Việt Nam
- Chương 73
- English
- Tiếng Việt
Mã HS Việt Nam 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Tra cứu mã hs số 73 của Việt Nam là Đối với Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép ở Việt Nam.
Tìm kiếm Việt Nam mã HS ở đây(Tìm kiếm theo mã HS , Mô tả sản phẩm hoặc Kết hợp cả hai)
Chương - 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | |
---|---|
phần mở đầu | mô tả món hàng |
7301 | Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
7302 | Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
7303 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc. |
7304 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. |
7305 | Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm. |
7306 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
7307 | Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
7308 | Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
7309 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
7310 | Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. |
7311 | Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
7312 | Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
7313 | Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. |
7314 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn. |
7315 | Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
7316 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7317 | Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. |
7318 | Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7319 | Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. |
7320 | Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
7321 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7322 | Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
7324 | Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7325 | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
7326 | Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
Từ khóa » Thép Xây Dựng Hs Code
-
HS Code Là Gì ? Tra Mã HS Code Thép Xây Dựng Mới Nhất 2019
-
TRA CỨU MÃ HS
-
Mã HS Code Một Số Loại Thép Thông Dụng Nhập Khẩu Về Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 72169900 - Caselaw Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 72283010 - Caselaw Việt Nam
-
Mã Hs Và Thuế Nhập Khẩu Của Mặt Hàng Thép - HP Toàn Cầu
-
Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
-
Mã HS Việt Nam 7308 - Các Kết Cấu Bằng Sắt Hoặc Thép (
-
Mã HS Việt Nam Danh Mục Vật Liệu Xây Dựng đường Ray - 7302
-
Một Số Mã HS Code Thép Thông Dụng Nhập Khẩu Về ... - Thép Nam Phú
-
Một Số Mã HS Code Thép Thông Dụng ... - PHƯƠNG NAM VIỆT STEEL
-
Thủ Tục Nhập Khẩu Giàn Giáo Xây Dựng Thực Hiện Như Thế Nào? - Zship
-
Giải đáp - HS Code Sản Phẩm Sắt Thép