Mã Hs Và Thuế Nhập Khẩu Của Mặt Hàng Thép - HP Toàn Cầu
Có thể bạn quan tâm
Contents
- MÃ HS VÀ THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG THÉP
- Phân loại mặt hàng
- MÃ HS VÀ THUẾ
- Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ
- Mức thuế và thời gian gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ
- Danh mục hàng bị áp thuế chống bán phá giá
- Mức thuế của các doanh nghiệp bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá
- Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ
Thủ tục nhập khẩu thép là một trong những vẫn đề phức tạp cho các doanh nghiệp nhập khẩu. Để nhập khẩu mặt hàng này trước tiên các doanh nghiệp cần xác định được mã HS và thuế của mặt hàng . Về các mặt hàng thép nhập khẩu gồm 3 loại chính : Thép phế liệu , thép nguyên liệu, thép thành phẩm
Phân loại mặt hàng
+ Thép nguyên liệu là thép ở dạng thô.
+ Thép thành phẩm: là các sản phẩm gần như thành phẩm hoặc đã là thành phẩm như thép thanh, thép cuộn, thép chữ H…
MÃ HS VÀ THUẾ
Mã HS | Mô tả | Thuế NK thông thường | Thuế NK ưu đãi | VAT | XK |
7206 | Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03) | ||||
720610 | – Dạng thỏi đúc: | ||||
72061010 | – – Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng | 1.5 | 1 | 10 | 0 |
72061090 | – – Loại khác | 1.5 | 1 | 10 | 0 |
72069000 | – Loại khác | 1.5 | 1 | 10 | 0 |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | ||||
– Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | |||||
72071100 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 15 | 10 | 10 | 0 |
720712 | – – Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | ||||
72071210 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | 7.5 | 5 | 10 | 0 |
72071290 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | 0 |
72071900 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | 0 |
720720 | – Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72072010 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | 7.5 | 5 | 10 | 0 |
– – – Loại khác: | |||||
72072021 | – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 7.5 | 5 | 10 | 0 |
72072029 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | 0 |
– – Loại khác: | |||||
72072091 | – – – Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN) | 7.5 | 5 | 10 | 0 |
– – – Loại khác: | |||||
72072092 | – – – – Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm | 7.5 | 5 | 10 | 0 |
72072099 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | 0 |
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||
72081000 | – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: | |||||
72082500 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | 5 | 0 | 10 | |
72082600 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
720827 | – – Chiều dày dưới 3mm: | ||||
– – – Chiều dày dưới 2mm: | |||||
72082711 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72082719 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72082791 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72082799 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||
72083600 | – – Chiều dày trên 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083700 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083800 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
720839 | – – Chiều dày dưới 3mm: | ||||
72083910 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083920 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083930 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083940 | – – – Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm | 5 | 0 | 10 | |
72083990 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
72084000 | – Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||
72085100 | – – Chiều dày trên 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72085200 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72085300 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
720854 | – – Chiều dày dưới 3mm: | ||||
72085410 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 5 | 0 | 10 | |
72085490 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
720890 | – Loại khác: | ||||
72089010 | – – Dạng lượn sóng | 5 | 0 | 10 | |
72089020 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 5 | 0 | 10 | |
72089090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||
– Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||
72091500 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 10.5 | 7 | 10 | |
720916 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | ||||
72091610 | – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72091690 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
720917 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | ||||
72091710 | – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72091790 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
720918 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||
72091810 | – – – Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin – mill blackplate – TMBP) | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72091891 | – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72091899 | – – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
– Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||
72092500 | – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên | 10.5 | 7 | 10 | |
720926 | – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: | ||||
72092610 | – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72092690 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
720927 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: | ||||
72092710 | – – – Chiều rộng không quá 1.250 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72092790 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
720928 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||
72092810 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72092890 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
720990 | – Loại khác: | ||||
72099010 | – – Dạng lượn sóng | 10.5 | 7 | 10 | |
72099090 | – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||
– Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | |||||
721011 | – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: | ||||
72101110 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 7.5 | 5 | 10 | |
72101190 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
721012 | – – Có chiều dày dưới 0,5 mm: | ||||
72101210 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 7.5 | 5 | 10 | |
72101290 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
721020 | – Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: | ||||
72102010 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 5 | 0 | 10 | |
72102090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
721030 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72103011 | – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 15 | 10 | 10 | |
72103012 | – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 7.5 | 5 | 10 | |
72103019 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72103091 | – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 15 | 10 | 10 | |
72103099 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
– Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | |||||
721041 | – – Dạng lượn sóng: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72104111 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72104112 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72104119 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72104191 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72104199 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721049 | – – Loại khác: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72104911 | – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm | 5 | 0 | 10 | |
72104914 | – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72104915 | – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72104916 | – – – – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm – magiê, có chiều dày trên 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72104917 | – – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72104918 | – – – – Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72104919 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72104991 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72104999 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
72105000 | – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 7.5 | 5 | 10 | |
– Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm: | |||||
721061 | – – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72106111 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72106112 | – – – – Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72106119 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72106191 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72106192 | – – – – Loại khác, dạng lượn sóng | 15 | 10 | 10 | |
72106199 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721069 | – – Loại khác: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72106911 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72106919 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72106991 | – – – – Chiều dày không quá 1,2 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
72106999 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721070 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: | |||||
72107012 | – – – Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | 7.5 | 5 | 10 | |
72107013 | – – – Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm – kẽm | 7.5 | 5 | 10 | |
72107019 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
– – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72107021 | – – – Được sơn | 7.5 | 5 | 10 | |
72107029 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72107091 | – – – Được sơn | 7.5 | 5 | 10 | |
72107099 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
721090 | – Loại khác: | ||||
72109010 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 7.5 | 5 | 10 | |
72109090 | – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
7211 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||
721113 | – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72111312 | – – – – Dạng lượn sóng | 5 | 0 | 10 | |
72111313 | – – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111314 | – – – – Tấm phổ dụng (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111319 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72111392 | – – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111393 | – – – – Tấm phổ dụng (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111399 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
721114 | – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72111414 | – – – – Dạng lượn sóng | 5 | 0 | 10 | |
72111415 | – – – – Dạng cuộn để cán lại (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111416 | – – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111417 | – – – – Tấm phổ dụng (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111419 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72111494 | – – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111495 | – – – – Tấm phổ dụng (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72111499 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
721119 | – – Loại khác: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72111913 | – – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72111914 | – – – – Dạng lượn sóng | 10.5 | 7 | 10 | |
72111919 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72111991 | – – – – Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72111999 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||
721123 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | ||||
72112310 | – – – Dạng lượn sóng | 10.5 | 7 | 10 | |
72112320 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72112330 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72112390 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
721129 | – – Loại khác: | ||||
72112910 | – – – Dạng lượn sóng | 10.5 | 7 | 10 | |
72112920 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72112930 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72112990 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
721190 | – Loại khác: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72119011 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72119012 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72119013 | – – – Dạng lượn sóng | 10.5 | 7 | 10 | |
72119014 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72119019 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72119091 | – – – Chiều dày không quá 0,17 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72119099 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated) | ||||
721210 | – Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72121011 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72121014 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72121019 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72121094 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72121099 | – – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
721220 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: | ||||
72122010 | – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72122020 | – – Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm | 10.5 | 7 | 10 | |
72122090 | – – Loại khác | 10.5 | 7 | 10 | |
721230 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72123011 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | 5 | 0 | 10 | |
72123012 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm | 5 | 0 | 10 | |
72123013 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72123014 | – – – Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72123019 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
72123090 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721240 | – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72124011 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 15 | 10 | 10 | |
72124012 | – – – Dạng đai và dải khác(SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72124013 | – – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm | 15 | 10 | 10 | |
72124014 | – – – Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm – kẽm | 15 | 10 | 10 | |
72124019 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72124091 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 15 | 10 | 10 | |
72124099 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721250 | – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: | ||||
– – Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm: | |||||
72125014 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72125019 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm – kẽm: | |||||
72125023 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | 15 | 10 | 10 | |
72125024 | – – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72125029 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72125093 | – – – Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm | 5 | 0 | 10 | |
72125094 | – – – Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72125099 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
721260 | – Được dát phủ: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72126011 | – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72126012 | – – – Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm | 5 | 0 | 10 | |
72126019 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72126091 | – – – Dạng đai và dải(SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72126099 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng | ||||
721310 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: | ||||
72131010 | – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm | 15 | 10 | 10 | |
72131090 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
72132000 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác: | |||||
721391 | – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: | ||||
72139110 | – – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72139120 | – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72139130 | – – – Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng | 15 | 10 | 10 | |
72139190 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721399 | – – Loại khác: | ||||
72139910 | – – – Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN) | 15 | 10 | 10 | |
72139920 | – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72139990 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán | ||||
721410 | – Đã qua rèn: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72141011 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 10 | |
72141019 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72141021 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 10 | |
72141029 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
721420 | – Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: | |||||
72142031 | – – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72142039 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72142041 | – – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72142049 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
– – – Có mặt cắt ngang hình tròn: | |||||
72142051 | – – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72142059 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72142061 | – – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 10 | |
72142069 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721430 | – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: | ||||
72143010 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 10 | |
72143090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác: | |||||
721491 | – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72149111 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149112 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149119 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
72149120 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
721499 | – – Loại khác: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: | |||||
72149911 | – – – – Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149919 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
– – – Loại khác: | |||||
72149991 | – – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149992 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149993 | – – – – Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng | 5 | 0 | 10 | |
72149999 | – – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác | ||||
721510 | – Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||
72151010 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 8 | |
72151090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 8 | |
721550 | – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||
72155010 | – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 8 | |
– – Loại khác: | |||||
72155091 | – – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 8 | |
72155099 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 8 | |
721590 | – Loại khác: | ||||
72159010 | – – Thép cốt bê tông | 22.5 | 15 | 8 | |
– – Loại khác: | |||||
72159091 | – – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 8 | |
72159099 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 8 | |
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình | ||||
72161000 | – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm | 22.5 | 15 | 10 | |
– Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: | |||||
721621 | – – Hình chữ L: | ||||
72162110 | – – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72162190 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
72162200 | – – Hình chữ T | 22.5 | 15 | 10 | |
– Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: | |||||
721631 | – – Hình chữ U: | ||||
72163110 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72163190 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
721632 | – – Hình chữ I: | ||||
72163210 | – – – Chiều dày từ 5 mm trở xuống | 22.5 | 15 | 10 | |
72163290 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
721633 | – – Hình chữ H: | ||||
– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72163311 | – – – – Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web) | 15 | 10 | 10 | |
72163319 | – – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
72163390 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
721640 | – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: | ||||
72164010 | – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72164090 | – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
721650 | – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | ||||
– – Có chiều cao dưới 80 mm: | |||||
72165011 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72165019 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
– – Loại khác: | |||||
72165091 | – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72165099 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
– Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | |||||
72166100 | – – Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | 22.5 | 15 | 10 | |
72166900 | – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
– Loại khác: | |||||
721691 | – – Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng: | ||||
72169110 | – – – Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72169190 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
72169900 | – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim | ||||
721710 | – Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: | ||||
72171010 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng: | |||||
72171022 | – – – Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 | 0 | 10 | |
72171029 | – – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
72171032 | – – – Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt | 5 | 0 | 10 | |
72171033 | – – – Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực | 5 | 0 | 10 | |
72171039 | – – – Loại khác | 4.5 | 3 | 10 | |
721720 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm: | ||||
72172010 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 22.5 | 15 | 10 | |
72172020 | – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng | 7.5 | 5 | 10 | |
– – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
72172091 | – – – Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN) | 5 | 0 | 10 | |
72172099 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
721730 | – Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: | ||||
– – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: | |||||
72173011 | – – – Phủ, mạ hoặc tráng thiếc | 15 | 10 | 10 | |
72173019 | – – – Loại khác | 22.5 | 15 | 10 | |
72173020 | – – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng | 7.5 | 5 | 10 | |
– – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng: | |||||
72173033 | – – – Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | 7.5 | 5 | 10 | |
72173034 | – – – Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh) | 7.5 | 5 | 10 | |
72173035 | – – – Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc | 7.5 | 5 | 10 | |
72173039 | – – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
721790 | – Loại khác: | ||||
72179010 | – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 15 | 10 | 10 | |
72179090 | – – Loại khác | 7.5 | 5 | 10 | |
PHÂN CHƯƠNG III | |||||
THÉP KHÔNG GỈ | |||||
7218 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ | ||||
72181000 | – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 5 | 0 | 10 | |
– Loại khác: | |||||
72189100 | – – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | 5 | 0 | 10 | |
72189900 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
7219 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên | ||||
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: | |||||
72191100 | – – Chiều dày trên 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72191200 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72191300 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
72191400 | – – Chiều dày dưới 3 mm | 5 | 0 | 10 | |
– Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: | |||||
72192100 | – – Chiều dày trên 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72192200 | – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm | 5 | 0 | 10 | |
72192300 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
72192400 | – – Chiều dày dưới 3 mm | 5 | 0 | 10 | |
– Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | |||||
72193100 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên | 5 | 0 | 10 | |
72193200 | – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm | 5 | 0 | 10 | |
72193300 | – – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm | 15 | 10 | 10 | |
72193400 | – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm | 15 | 10 | 10 | |
72193500 | – – Chiều dày dưới 0,5 mm | 15 | 10 | 10 | |
72199000 | – Loại khác | 5 | 0 | 8 | |
7220 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm | ||||
– Chưa được gia công quá mức cán nóng: | |||||
722011 | – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: | ||||
72201110 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 5 | 0 | 10 | |
72201190 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
722012 | – – Chiều dày dưới 4,75 mm: | ||||
72201210 | – – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 5 | 0 | 10 | |
72201290 | – – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
722020 | – Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): | ||||
72202010 | – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 15 | 10 | 10 | |
72202090 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
722090 | – Loại khác: | ||||
72209010 | – – Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm | 5 | 0 | 10 | |
72209090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
72210000 | Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều | 5 | 0 | 10 | |
7222 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác | ||||
– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | |||||
72221100 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 5 | 0 | 10 | |
72221900 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
722220 | – Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: | ||||
72222010 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 15 | 10 | 10 | |
72222090 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
722230 | – Các thanh và que khác: | ||||
72223010 | – – Có mặt cắt ngang hình tròn | 15 | 10 | 10 | |
72223090 | – – Loại khác | 15 | 10 | 10 | |
722240 | – Các dạng góc, khuôn và hình: | ||||
72224010 | – – Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn | 5 | 0 | 10 | |
72224090 | – – Loại khác | 5 | 0 | 10 | |
9811 | Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng. | ||||
98110010 | – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng | 15 | 10 | ||
98110090 | – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng | 4.5 | 3 |
Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ
Hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng biện pháp tự vệ bao gồm các sản phẩm thép dài hợp kim và không hợp kim (bao gồm thép cuộn và thép thanh) nhập khẩu vào Việt Nam, có mã HS 7213.10.10; 7213.10.90; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.10; 7227.90.90; 7228.30.10; 9811.00.10.
Đối với mã HS 9811.00.10, biện pháp tự vệ chỉ áp dụng đối với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến các mã HS gốc là: 7227.90.10; 7227.90.90; 7228.30.10 và không áp dụng với hàng nhập khẩu được dẫn chiếu đến các mã HS gốc còn lại.
Các sản phẩm thép dài có một trong các đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ:
(1) Thép thanh tròn trơn, đường kính danh nghĩa lớn hơn 14 mm;
(2) Thép chứa một trong các nguyên tố chứa hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si >0,60%; Cr > 0,60%; Ni > 0,60%; Cu > 0,60%;
(3) Thép dây hợp kim có mã HS 7227.90.10; 7227.90.90 dùng sản xuất que hàn (vật liệu hàn).
Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng thép dài thuộc mục (1), (2), để được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ, khi nhập khẩu hàng hóa cần cung cấp cho cơ quan hải quan các giấy tờ phù hợp để chứng minh hàng hóa nhập khẩu thỏa mãn các tiêu chí được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ như trên.
Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng thép dây thuộc mục (3), đề nghị xem Điều 4 của Thông báo này để tiến hành các thủ tục miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ nêu trên.
Mức thuế và thời gian gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ
Thời gian có hiệu lực | Mức thuế tự vệ đối với thép dài |
Từ ngày 22/3/2023 đến ngày 21/3/2024 | 6,3% |
Từ ngày 22/3/2024 đến ngày 21/3/2025 | 6,2% |
Từ ngày 22/3/2025 đến ngày 21/3/2026 | 6,1% |
Từ ngày 22/3/2026 trở đi | 0% |
Danh mục hàng bị áp thuế chống bán phá giá
Giữ nguyên việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép không gỉ cán nguội nhập khẩu vào Việt Nam có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a và Đài Loan (Trung Quốc) theo Quyết định số 3162/QĐ-BCT ngày 21 tháng 10 năm 2019.
a) Miêu tả hàng hóa
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá là thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc dạng tấm có chứa 1,2% hàm lượng cacbon hoặc ít hơn và chứa 10,5% hàm lượng crôm trở lên, có hoặc không có các nguyên tố khác. Thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc tấm được ủ hoặc được xử lý nhiệt bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt. Những sản phẩm này có thể được tiếp tục xử lý với điều kiện là quá trình đó không làm thay đổi các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.
Hàng hóa thuộc đối tượng điều tra áp dụng biện pháp với mô tả như trên được phân loại theo mã HS: 7219.32.00; 7219.33.00; 7219.34.00; 7219.35.00; 7219.90.00; 7220.20.10; 7220.20.90; 7220.90.10; 7220.90.90.
Các chủng loại sản phẩm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp chống bán phá giá: (1) thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc ở dạng tấm nhưng không được ủ hoặc xử lý nhiệt (Full hard), (2) thép không gỉ cán nguội ở dạng cuộn hoặc ở dạng tấm với độ dày lớn hơn 3,5 mm.
b) Một số sản phẩm cụ thể sau được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá:
(i) Thép không gỉ dạng tấm đã gia công quá mức cán nguội được đánh bóng gương (độ bóng No.8 hoặc Super Mirror) và có keo phủ bảo vệ;
(ii) Thép không gỉ dạng tấm đã gia công quá mức cán nguội được tạo màu sắc khác nhau trên bề mặt bằng công nghệ phủ màu chân không PVD, hóa chất, điện phân hoặc công nghệ tương đương và có keo phủ bảo vệ;
(iii) Thép không gỉ dạng tấm đã gia công quá mức cán nguội được tạo hoa văn chìm trên bề mặt và có keo phủ bảo vệ;
(iv) Thép không gỉ dạng tấm đã gia công quá mức cán nguội được tạo hoa văn nổi trên bề mặt và có keo phủ bảo vệ;
(v) Thép không gỉ dạng tấm đã gia công quá mức cán nguội được tạo hoa văn trên bề mặt bằng phương pháp in lazer và có keo phủ bảo vệ.
Mức thuế của các doanh nghiệp bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá
STT | Tên nhà sản xuất/xuất khẩu | Tên công ty thương mại | Thuế chống bán phá giá |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | |
TRUNG QUỐC | |||
1 | Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd. | Tisco Stainless Steel (H.K.) Limited | 17,94% |
2 | Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác | 31,85% | |
MALAYSIA | |||
3 | Bahru Stainless Sdn.Bhd | Acerinox SC Malaysia Sdn. Bhd | 11,09% |
4 | Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác | 22,69% | |
INDONESIA | |||
5 | PT. Jindal Stainless Indonesia | 10,91% | |
6 | Các nhà sản xuất/xuất khẩu khác | 25,06% | |
VÙNG LÃNH THỔ ĐÀI LOAN | |||
7 | Tất cả các nhà sản xuất/xuất khẩu | 37,29% |
Công ty TNHH HP Toàn Cầu
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế, thủ tục hải quan và giấy phép xuất nhập khẩu
Địa chỉ: Số 13, LK3 – NO03 – Khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Hotline: 0886115726 – 0984870199 hoặc Điện thoại: 024 73008608
Email: info@hptoancau.com
hoặc yêu cầu báo giá theo link
Lưu ý:
– Nội dung bài viết mang tính chất tham khảo, trước khi sử dụng, bạn nên liên lạc HP Toàn Cầu để update nội dung cập nhật mới nhất(nếu có)
– HP Toàn Cầu giữ bản quyền với bài viết và không đồng ý đơn vị khác sao chép, sử dụng bài viết của HP Toàn Cầu vì mục đích thương mại
– Mọi sự sao chép không có thỏa thuận với HP Toàn Cầu (kể cả có ghi dẫn chiếu website hptoancau.com) có thể dẫn đến việc chúng tôi claim với google và các bên liên quan.
Từ khóa » Thép Xây Dựng Hs Code
-
HS Code Là Gì ? Tra Mã HS Code Thép Xây Dựng Mới Nhất 2019
-
TRA CỨU MÃ HS
-
Mã HS Code Một Số Loại Thép Thông Dụng Nhập Khẩu Về Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 72169900 - Caselaw Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 72283010 - Caselaw Việt Nam
-
Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
-
Mã HS Việt Nam 7308 - Các Kết Cấu Bằng Sắt Hoặc Thép (
-
Chương 73 - Mã HS Việt Nam - Vietnam Trade
-
Mã HS Việt Nam Danh Mục Vật Liệu Xây Dựng đường Ray - 7302
-
Một Số Mã HS Code Thép Thông Dụng Nhập Khẩu Về ... - Thép Nam Phú
-
Một Số Mã HS Code Thép Thông Dụng ... - PHƯƠNG NAM VIỆT STEEL
-
Thủ Tục Nhập Khẩu Giàn Giáo Xây Dựng Thực Hiện Như Thế Nào? - Zship
-
Giải đáp - HS Code Sản Phẩm Sắt Thép