Chương II: Bài Tập Tổng Hợp Lực, Phân Tích Lực, Cân Bằng Của Chất điểm

Chương II: Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Chương II:Bài tập các định luật Newton

Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực; các dạng Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực, phương pháp giải Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực chương trình vật lý lớp 10 cơ bản nâng cao

Dạng Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực tính độ lớn cơ bản

F=F1+F1F→=F1→+F1→ F=F21+F22+2F1F2cosαF=F12+F22+2F1F2cosα

Trường hợp đặc biệt

F1↑↑F2F1→↑↑F2→ (α=00)=> F=F1 + F2 F1↑↓F2F1→↑↓F2→ (α=1800)=> F=|F1 – F2| F1F2F1→⊥F2→ (α=900) => F=F21+F22F=F12+F22 Nếu F1 = F2 => F=2F1cos(α/2) Tổng quát: |F1 – F2| ≤ F ≤ F1 + F2​

Dạng Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực tính độ lớn có hình minh họa Vẽ đúng phương, chiều của: Trọng lực, lực ma sát, lực kéo, lực căng dây …, sử dụng kiến thức về tổng hợp lực và phân tích lực để vẽ lực tổng hợp hoặc lực thành phần, căn cứ vào hình vẽ xác định góc hợp giữa các lực vận dụng toán véc tơ cho vật lý để tính độ lớn.

Chương II: Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Chương II: Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Cách vẽ hợp của hai lực (ba lực) đồng qui theo qui tắc hình bình hành

Bài tập 1. Tính hợp lực của hai lực đồng quy F1=16 N; F2=12 N trong các trương hợp góc hợp bởi hai lực lần lượt là α=00; 600; 1200; 1800. Xác định góc hợp giữa hai lực để hợp lực có độ lớn 20N.

Hướng dẫn

Giải F=F21+F22+2F1F2cosαF12+F22+2F1F2cos⁡α Khi α=00; F =28 N. Khi α=600; F=24,3 N. Khi α=1200; F=14,4 N. Khi α=1800; F=F1 – F2=4 N. Khi F=20N => α=90o

Bài tập 2. Tính hợp lực của ba lực đồng qui trong một mặt phẳng. Biết góc hợp giữa 1 lực với hai lực còn lại đều là các góc 60o và độ lớn của ba lực đều bằng 20N.

Hướng dẫn

Phân tích bài toán Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm F12=2F1cos(60o/2)=20 33N (F2;F12)(F2→;F12→)=30o => (F12;F3)(F12→;F3→)=90o F=F212+F23F122+F32=40 N.

Bài tập 3. Cho vật rắn khối lượng 8kg nằm cân bằng như hình vẽ. Lấy g=10m/s2, Tính lực căng dây của các dây. Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Hướng dẫn

Phân tích bài toán Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm Giải TAC=Pcos300Pcos⁡300= 93,4 N. TAB=TACcos600=46,2 N.

Bài tập 4. Một vật nằm trên mặt nghiêng góc 30° so với phương ngang chịu trọng lực tác dụng có độ lớn là 50 N. Xác định độ lớn các thành phần của trọng lực theo các phương vuông góc và song song với mặt nghiêng.

Hướng dẫn

Phân tích bài toán Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm Giải P1=Psinα=25N P2=Pcosα=25√3N

Bài tập 5. Vật rắn nằm cân băng như hình vẽ, góc hợp bởi lực căng của dây là 150o . Tính trọng lượng của vật biết độ lớn lực căng của hai dây là 200N Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Hướng dẫn

Phân tích bài toán Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm T1=T2=200N; α=150o Giải T1+T2+P=0T1→+T2→+P→=0 => P=T12=2Tcos(150o/2)=103,5 (N)

Bài tập lực, tổng hợp lực, phân tích lực tự giải có đáp án Bài tập 6. Cho hai lực có độ lớn lần lượt là F1=3 N, F2=4 N. Tính độ lớn hợp lực của hai lực đó trong các trường hợp sau: a/ Hai lực cùng giá, cùng chiều. b/ Hai lực cùng giá, ngược chiều. c/ Hai lực có giá vuông góc. d/ Hướng của hai lực tạo với nhau góc 60°. ĐS: a. 7N b. 1N c. 5N d. ≈ 6,08N

Hướng dẫn

Bài tập 7. Một chất điểm chịu các lực tác dụng có hướng như hình bên và độ lớn lần lượt là F1=60 N, F2=30 N, F3=40 N. Xác định hướng và độ lớn lực tổng hợp tác dụng lên chất điểm Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm ĐS: 50N

Hướng dẫn

F12 = F1 – F2 = 30N F=F212+F23F=F122+F32 = 50N

Bài tập 8. Một chất chịu hai lực tác dụng có cùng độ lớn 40 N và tạo với nhau góc 120°. Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên chất điểm. ĐS: 40 N

Hướng dẫn

F=F21+F22+2F1F2cos120oF=F12+F22+2F1F2cos⁡120o = 40N

Bài tập 9. Hợp lực F của hai lực F1 và lực F2 có độ lớn 8√2N; lực F tạo với hướng của lực F1 góc 45° và F1=8N. Xác định hướng và độ lớn của lực F2. ĐS: vuông góc với lực F1 và F2=8N

Hướng dẫn

F1 = Fcos45o => F2 vuông góc với F1 => F2 = F.sin 45

Bài tập 10. Cho lực F có độ lớn 100 N và có hướng tạo với trục Ox một góc 36,87° và tạo với Oy một góc 53,13°. Xác định độ lớn các thành phần của lực F trên các trục Ox và Oy. ĐS: Fx=80 N và Fy=60 N

Hướng dẫn

36,87 + 53,13 = 90o => Fx = Fcos 36,87o = 80N Fy = Fsin 53,13o = 60N

Bài tập 11. Đặt thanh AB có khối lượng không đáng kể nằm ngang, đầu A gắn vào tường nhờ một bản lề, đầu B nối vs tường bằng 1 dây AB. treo vào B một vật có khối lượng 6kg và cho biết AB bằng 40cm,AC bằng 60cm. tính lực căng trên dây BC và lực nén lên thanh. g=10m/s2

Hướng dẫn

Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm tanα = AB/AC => α cosα = PTPT => T lực nén lên thanh cân bằng với phản lực của tường tác dụng lên thanh tanα = NPNP => N Chuyên mục: Bài Tập Vật Lý Lớp 10

Thảo luận cho bài: Chương II: Bài tập tổng hợp lực, phân tích lực, cân bằng của chất điểm

Bài viết cùng chuyên mục

  • Chương VIII: Bài tập nguyên lý II nhiệt động lực học

  • Chương VIII: Bài tập nguyên lí I nhiệt động lực học

  • Chương VIII: Bài tập nhiệt lượng, cân bằng nhiệt, nội năng

  • Chương VII: Bài tập độ ẩm không khí

  • Chương VII: Bài tập sự chuyển thể của các chất

  • Chương VII: Bài tập lực căng bề mặt, mao dẫn

  • Chương VII: Bài tập sự nở vì nhiệt của vật rắn

  • Chương VII: Bài tập biến dạng cơ của vật rắn

Từ khóa » Một Chất điểm đứng Yên Dưới Tác Dụng Của 3 Lực 30 N 50 N Và 40 N Góc Giữa Hai Lực 30 N Và 40 N Bằng