Chướng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɨəŋ˧˥ | ʨɨə̰ŋ˩˧ | ʨɨəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɨəŋ˩˩ | ʨɨə̰ŋ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chướng”- 鄣: chướng, chương
- 嶂: chướng, tòa
- 戇: chướng, cống, tráng
- 㢓: chướng
- 瘴: chướng
- 幛: chướng, trướng
- 障: chướng, chương
Phồn thể
- 幛: chướng, trướng
- 嶂: chướng
- 瘴: chướng
- 障: chướng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 鄣: chương, chướng
- 嶂: chướng
- 障: chướng
- 彰: chương, chướng
- 張: choang, chương, trang, chanh, chăng, dăng, chướng, nhướng, trương, trướng, giương
- 瘴: chứng, chướng
- 脹: rướn, chương, chướng, trướng
- 幛: choáng, chướng, trướng, cháng
- 贛: cảm, cống, chạng, chảng, chướng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chường
- chuộng
- chuông
- chương
- chuồng
Tính từ
chướng
- Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu. Nghe chướng tai. Trông chướng mắt. Chướng tai gai mắt. (tục ngữ) Chiếc bàn kê thế chướng lắm.
- (Gió) Trái với quy luật bình thường. Gió chướng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chướng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Chướng
-
Chương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Chướng - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "chướng"
-
Tiếng Việt Tiểu Học- Bài: Chính Tả ( Phân Biệt L/n, Ch/tr, X/s, Gi/d/, C/q ...
-
Chương (họ 章) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
GrapeSEED: Chương Trình Giúp Phát Triển Tiếng Anh Giao Tiếp Cho ...
-
Bàn Về Dạy Học Môn Tiếng Việt ở Tiểu Học Theo Hướng Tiếp Cận Năng ...
-
Ứng Dụng Học Tiếng Việt Số 1 Cho Trẻ Mầm Non, Tiểu Học - VMonkey
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chướng Là Gì
-
Triệu Chứng Liên Quan đến Hơi - Rối Loạn Tiêu Hóa - Cẩm Nang MSD
-
Cách Phân Biệt: L/n, Ch/tr - Tiểu Học Phan Đình Giót
-
Trung Tâm Lao động Ngoài Nước - Colab - Thông Báo - Colab
-
Chướng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số