Từ điển Tiếng Việt - Từ Chướng Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chướng | dt. C/g.Trướng Bức lụa dài có chữ đề chúc: Tấm chướng, bức chướng. |
chướng | tt. Kỳ, trái với lẽ thường: Cái thằng sao chướng quá // trt. Trái lẽ: Hỏi chướng, nghe chướng, thấy chướng // Gió độc, hơi độc: Lam-chướng. |
chướng | đt. C/g. Trướng Sình lên, nổi to lên: Chướng bụng, nổi chướng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chướng | - tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.) Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chướng | tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai o trông chướng mắt o chướng tai gai mắt (tng.) o Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng. |
chướng | Ngăn cản: chướng luỹ o chướng ngại o chướng ngại vật o nghiệp chướng o tiền oan nghiệp chướng. |
chướng | Khí độc ở rừng: chướng khí o sơn lam chướng khí. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chướng | tt Ngang trái, khó coi: Cách ăn mặc của nó rất chướng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
chướng | tt. Trái với lề lối thường ngày, trái với lẽ phải: Nói chướng: tánh tình chướng lắm. |
chướng | dt. Khí ẩm-thấp, độc địa ở rừng núi: Lam chướng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chướng | t. Ngang trái, khó coi: Thái độ nó rất chướng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- chướng khí
- chướng luỹ
- chướng mắt ngang tai
- chướng ngại
- chướng ngại vật
- chướng ngược
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương yên tâm không thấy sự đến chơi đột ngột của mình là chướng nữa. |
Ở góc buồng , cạnh cửa sổ có để một bình sứ cắm mươi bông cẩm chướng vàng trắng lẩn đỏ , cuống dài rũ xoè ra như một cái đuôi công. |
Một bông hoa cẩm chướng trắng , gió lọt vào rung động như một cánh bướm. |
Mắt chàng tự nhiên nhìn vào mấy bông hoa cẩm chướng và hình ảnh những con bướm bay trong nắng một ngày chủ nhật đã xa xôi lại hiện ra trước mắt. |
Trương nhớ đến mấy bông hoa cẩm chướng và hàm răng của Chuyên nhe ra khi Chuyên xem ngực chàng. |
Bỗng Loan cau mày lắng nghe tiếng bà Phán Lợi đứng ở điện thờ mắng đầy tớ : Tôi nuôi các người để các người giúp đỡ tôi chứ để các người ăn không ngồi đùa giỡn đấy à ? chướng mắt lắm , không chịu nổi ! Tiếng sau cùng bà kéo dài ra và cao giọng như có ý để Loan nghe thấy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chướng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Chướng
-
Chướng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Chướng - Từ điển Hán Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "chướng"
-
Tiếng Việt Tiểu Học- Bài: Chính Tả ( Phân Biệt L/n, Ch/tr, X/s, Gi/d/, C/q ...
-
Chương (họ 章) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
GrapeSEED: Chương Trình Giúp Phát Triển Tiếng Anh Giao Tiếp Cho ...
-
Bàn Về Dạy Học Môn Tiếng Việt ở Tiểu Học Theo Hướng Tiếp Cận Năng ...
-
Ứng Dụng Học Tiếng Việt Số 1 Cho Trẻ Mầm Non, Tiểu Học - VMonkey
-
Triệu Chứng Liên Quan đến Hơi - Rối Loạn Tiêu Hóa - Cẩm Nang MSD
-
Cách Phân Biệt: L/n, Ch/tr - Tiểu Học Phan Đình Giót
-
Trung Tâm Lao động Ngoài Nước - Colab - Thông Báo - Colab
-
Chướng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số