Tra Từ: Chướng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

ngọn núi cao và to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi dựng đứng như tấm bình phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn núi như cái bình phong gọi là chướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi dựng đứng như bức bình phong: 層巒疊嶂 Núi non trùng điệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao, hiểm trở — Dáng núi che ngang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪞬𢕔𠼀

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu trung nhàn vọng - 舟中閒望 (Huệ Phố công chúa)• Kim nhật nham tiền toạ - 今日巖前坐 (Hàn Sơn)• Lan Khê chu trung ký Tô Tuý Trung - 蘭溪舟中寄蘇粹中 (Trương Nguyên Cán)• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)• Như mộng lệnh - Tuyết trung tác - 如夢令-雪中作 (Tô Tường)• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)

Bình luận 0

Từ khóa » Tìm Từ Có Tiếng Chướng