Chụp ảnh Tiếng Trung Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Chụp ảnh tiếng Trung là 拍照 phiên âm là Pāizhào.
Chụp ảnh là quá trình tạo ra hình ảnh, thực hiện bằng các thiết bị cơ học, hóa học, hay các thiết bị kỹ thuật số còn được gọi là máy ảnh hay máy chụp hình.
Mục đích của việc chụp ảnh là giúp bạn kết nối được với nhiều người, mở rộng trí óc và làm bạn tự tin hơn. Hơn thế nữa, bạn có thể lưu giữ những khoảnh khắc đẹp và đặc biệt.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chụp ảnh.
拍照 (pāizhào): Chụp ảnh.
照相机 (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.
摆姿势 (bǎizīshì): Tư thế đứng chụp.
横拍 (héngpāi): Chụp ngang.
直拍 (zhípāi): Chụp thẳng.
快拍 (kuàipāi): Chụp nhanh.
慢动作 (màndòngzuò): Động tác chậm.
镜框 (jìngkuāng): Khung kính.
照相集 (zhàoxiàngjí): Album ảnh.
照相拼接 (zhào xiàng pīnjiē): Ghép ảnh.
摄影师 (shèyǐngshī): Thợ chụp ảnh.
六寸照片 (liùcùnzhàopiàn): Ảnh sáu phân (4×6).
四寸照片 (sìcùnzhàopiàn): Ảnh bốn phân (3×4).
身份证照片 (shēnfènzhèngzhàopiàn): Ảnh chứng minh thư.
印相机 (yìnxiàngjī): Máy in ảnh.
Một số mẫu câu về chụp ảnh bằng tiếng Trung.
我们可以怕照片吗?
Wǒmen kěyǐ pà zhàopiàn ma?
Chúng tôi có thể chụp ảnh được không?
请问, 这里冲洗胶卷吗?
Qǐngwèn, zhèlǐ chōngxǐ jiāojuǎn ma?
Cho hỏi, ở đây có rửa phim không?
Bài viết chụp ảnh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Từ khóa » Chụp ảnh Trong Tiếng Trung
-
Chụp ảnh Trong Tiếng Trung Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: CHỤP ẢNH | MÁY ẢNH
-
Từ Vựng Chủ đề Chụp ảnh - Tiếng Trung Toàn Diện
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Chụp ảnh"
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ... - Tiếng Trung Thăng Long
-
Học Tiếng Trung Giao Tiếp 拍 照 Chụp Hình
-
Chụp ảnh Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chụp ảnh Thẻ Tiếng Trung Là Gì
-
Chụp ảnh Tiếng Trung Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
Bỏ Túi Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Máy ảnh & Chụp ảnh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: CHỤP ẢNH
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chụp ảnh
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Chụp ảnh - Tiếng Trung Ánh Dương