CHUYÊN đề PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Lớp 8 - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
CHUYÊN đề PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.97 KB, 25 trang )

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊNa ( a + 1) = k 2Dạng 1: Sử dụng tính chất:x2 + x − y 2 = 0Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:x = 02x +1 = 0x ( x + 1) = y=>x 2 + y 2 + 3 xy = x 2 y 2Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2( x + y ) = x 2 y 2 − xy = xy ( xy − 1)x2 − y 2 − x + 2 y = 1Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2x 2 − x = y 2 − 2 y + 1 => ( y − 1) = x ( x − 1)x 2 + xy + y 2 = x 2 y 2Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2( x + y ) = x 2 y 2 + xy = xy ( xy + 1)1GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713Dạng 2: Đưa về tổng các số chính phương4 x 2 + 8 y 2 + 8 xy + 4 y − 8 = 0Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:22( 2 x + 2 y ) + ( 2 y + 1) = 9 = 02 + 32x2 + y 2 − x − y = 8Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:( 4 x 2 − 4 x + 1) + ( 4 y 2 − 4 y + 1) = 34Nhân với 4 ta được:x 2 − 4 xy + 5 y 2 = 169Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2( x − 2 y ) + y 2 = 169x 2 + 5 y 2 + 2 y − 4 xy − 3 = 0Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:22( x − 2 y ) + ( y + 1) = 4x 2 + 13 y 2 − 6 xy = 100Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên dương:HD:2( x − 3 y ) + 4 y 2 = 1002 x 6 + y 2 − 2 x3 y = 64Bài 6: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2t 2 + ( t − y ) = 64x3 = tnếu đặtx+11+ y+ =4xy(x+ 1) ( x 2 + y 2 ) = 4 x 2 yBài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:221  1 x−+y−÷ =4÷x  y÷2Bài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:x 4 + x 2 y 2 + x 2 + y 2 = 4 x 2 y => ( x 2 − y ) + x 2 ( y − 1) = 0222 x 2 + y 2 − 2 xy + 2 y − 6 x + 5 = 0Bài 9 : Giải phương trình nghiệm nguyên::HD :2GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713(x2− 2 xy + y 2 ) − 6 x + 2 y + x 2 + 5 = 0( x − y)2− 2 ( x − y ) − 4x + x2 + 5 = 0=>( x − y − 1)2+ ( x − 2) = 02=>x2 + 4 y 2 − 2x − 4 y + 2 = 0Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:( x2 − 2 x + 1) + ( 4 y 2 − 4 y + 1) = 04 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 4 xy − 4 xz + 2 yz − 6 y − 10 z + 34 = 0Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:2( 2 x ) − 4 x ( y + z ) + y 2 + 2 yz + z 2 + y 2 − 6 y + z 2 − 10 z + 34 = 0(( 2x − x − y )2) () ()+ ( y 2 − 6 y + 9 ) + ( z 2 − 10 z + 25 ) = 0=>x2 + y 2 − x − y = 8Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:1  21  1722 2=> ( 2 x − 1) + ( 2 y − 1) = 34 x − x + ÷+  y − y + ÷ =4 4 2m 2 + n 2 = 9m + 13n − 20Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:( 4m2 − 36m + 81) + ( 4n2 − 52n + 169 ) = 170Nhân 4x 2 − 6 xy + 13 y 2 = 100Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên:HD:( x − 3 y ) 2 = 4(25 − y 2 )y 2 ≤ 25, y 2, màlà số chính phương nên =>yx 2 − 4 xy + 5 y 2 − 16 = 0Bài 15: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:HD :x 2 − 4 xy + 5 y 2 − 16 = 0Ta có phương trình trở thành :2x 2 − 4 xy + 4 y 2 + y 2 = 16 => ( x − 2 y ) + y 2 = 16( x − 2y) ∈ Z=>, Vì x,y là số nguyên nên22( x − 2 y ) + y = 16 = 0 + 16 = 16 + 0=>x 2 + y 2 + 5 x 2 y 2 + 60 = 37 xyBài 16: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:HD:3GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713( x − y)2= − x 2 y 2 + 35 xy − 60 => ( x − y ) = 5 ( xy − 3 ) ( 4 − xy )2≥05 ( xy − 3) ( 4 − xy ) ≥ 0 => 3 ≤ xy ≤ 4Giả sử có x,y nguyên thỏa mãn: VT=>Do x,y nguyên nên xy=3 hoặc xy=42( x − y ) = 0 => x = yNếu xy=3 thìvà xy=3( vô lý)2( x − y ) = 0 => x = y = 2Nếu xy=4 thì.10 x 2 + 20 y 2 + 24 xy + 8 x − 24 y + 51 < 0Bài 17: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn bất phương trình:HD:222( 3x + 4 y ) + ( x + 4 ) + ( 2 y − 6 ) − 1 < 03x + 4 y = 0, x + 4 = 0, 2 y − 6 = 0Biến đổi:khi2x + y 2 − 8 x + 3 y = −18Bài 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD:x5 + 29 x − 30 y = 10Bài 19: CMR: phương trình sau không có nghiệm nguyên:HD:4GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713DẠNG 3 : ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCHx2 + 4x − y 2 = 1Bài 1 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x2 + 4x + 4) − y 2 = 5x − y + 2 xy = 6Bài 2 :Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:Ta có:<=> x ( 1 + 2 y ) − y = 6 <=> x ( 1 + 2 y ) − y −1 11=2 22 x ( 1 + 2 y ) − ( 2 y + 1) = 11 <=> ( 2 x − 1) ( 2 y + 1) = 11x 2 + xy + 3 y = 11Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :22 2y y2   y2 2x + y   y − 3  x + 2 x. + ÷−  − 3 y ÷ = 11 => ÷ −÷ =22 4   4 2   2 ( 2x + y )2− ( y − 3) = 8 <=> ( 2 x + y + y − 3) ( 2 x + y − y + 3) = 82x 2 − 25 = y ( y + 6 )Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 − ( y 2 + 6 y ) = 25 => x 2 − ( y 2 + 6 y + 9 ) = 16( x + y + 3)( x − y − 3) = 16=>x − y − 3 + x + y + 3 = 2xmàlà 1 số chẵn nên 2 số đều chẵnx ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) = y 2Bài 5 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x2 + 3x ) ( x 2 + 3x + 2 ) = y 2 => ( a + 1 + y ) ( a + 1 − y ) = 1 a = x2 + 3xvới22x − y = 1999Bài 6 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:( x − y ) ( x + y ) = 1999x 2 + 2 y = xyBài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD: 2y y2   y2yx−2x.+ ÷−  + 2. .2 + 4 ÷ = −42 4   42( x − 2 y − 2 ) ( x + 2 ) = −16=>x − y = 6 − 2 xyBài 8: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :5GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 09818917132 xy + x − y = 6 <=> x ( 2 y + 1) − y −1 11=2 22 x ( 2 y + 1) − ( 2 y + 1) = 11 <=> ( 2 x − 1) ( 2 y + 1) = 11x2 + y 2 = 2x2 y 2Bài 9: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:2 x 2 y 2 − x 2 − y 2 = 0 => x 2 ( 2 y 2 − 1) − y 2 +1 1=2 22 x 2 ( y 2 − 1) − ( 2 y 2 − 1) = 1 => ( 2 x 2 − 1) ( 2 y 2 − 1) = 1=>xy = 4 ( x + y )Bài 10: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :xy − 4 x − 4 y = 0 <=> x ( y − 4 ) − 4 y + 16 = 16 <=> x ( y − 4 ) − 4 ( y − 4 ) = 16 <=> ( x − 4 ) ( y − 4 ) = 16x ( x − 1) ( x − 7 ) ( x − 8 ) = y 2Bài 11: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:( x 2 − 8 x ) ( x 2 − 8 x + 7 ) = y 2 <=> a ( a + 7 ) = y 2x ( x − 8 ) = y 2 − 116Bài 12: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:2x 2 − 8 x + 16 − y 2 = −110 => ( x − 4 ) − y 2 = −110xy + 3 x − 5 y = −3Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:x ( y + 3) − 5 y − 15 = −18 => x ( y + 3) − 5 ( y + 3) = −186 x 2 y 3 + 3 x 2 − 10 y 3 = 2Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:3x 2 ( 2 y 3 + 1) − 10 y 3 − 5 = 23 x 2 ( 2 y 3 + 1) − 5 ( 2 y 3 + 1) = 2=>2 x 2 + y 2 + 3 xy + 3 x + 2 y + 2 = 0Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:22 23x + 2 )   2 ( 3x + 2 )(y+ 3x + 2 ÷ = 0 y + 2. . ( 3 x + 2 ) + +  2x −÷244 2=>3 x + 2  8 x 2 − 9 x 2 − 12 x − 4 + 12 x + 8y+=0÷ +2 4( 2 y + 3x + 2 )2− x 2 = −4=>6GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 09818917134 2+ =1x yBài 16: Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:4 y + 2 x = xy => x ( y − 4 ) − 2 x = 01 1 1+ =x y 3Bài 17 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :⇔ 3 ( x + y ) = xy ⇔ x ( y − 3) − 3 y = 0xy − x − y = 2Bài 18 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :<=> x ( y − 1) − y + 1 = 3 <=> x ( y − 1) − ( y − 1) = 3 <=> ( x − 1) ( y − 1) = 3x + xy + y = 9Bài 19 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x ( y + 1) + y + 1 = 10 <=> ( x + 1) ( y + 1) = 10x 2 − 2 x − 11 = y 2Bài 20 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :2<=> ( x 2 − 2 x + 1) − y 2 = 12 <=> ( x − 1) − y 2 = 12 <=> ( x − 1 − y ) ( x − 1 + y ) = 12x3 − y 3 = xy + 8Bài 21 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :3( x − y ) + 3xy ( x − y ) = xy + 8x − y = aa3 − 833=>ft<=>a+3ab=b+8<=>a−8=−b3a−1=>−b=()3a − 1 xy = bĐặt :27 ( a 3 − 8 ) M3a − 1 => 27 a 3 − 1 − 215M3a − 1 => 3a − 1 ∈ U ( 215 )1 111+ +=x y 6 xy 6Bài 22 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :<=> 6 ( x + y ) + 1 = xy <=> xy − 6 x − 6 y = 1 <=> x ( y − 6 ) − 6 y + 36 = 37<=> x ( y − 6 ) − 6 ( y − 6 ) = 37 <=> ( x − 6 ) ( y − 6 ) = 372 x 2 − 2 xy − 5 x + y + 19 = 0Bài 23 : Giải phương trình nghiệm nguyên :7GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713HD :Ta có :<=> 2 x ( x − y ) − ( x − y ) − 4 x + 19 = 0 <=> ( x − y ) ( 2 x − 1) − 4 x + 2 = −17<=> ( x − y ) ( 2 x − 1) − 2 ( 2 x − 1) = −17 <=> ( 2 x − 1) ( x − y − 2 ) = −17x 2 + 2 y 2 + 2 xy + y − 2 = 0Bài 24 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :<=> x 2 + 2 yx + 2 y 2 + y − 2 = 0∆ ' = y2 − ( 2 y 2 + y − 2) = − y2 − y + 2Có, Để phương trình có nghiệm thì :1 931 3∆ ' ≥ 0 <=>  y + ÷ ≤ <=> − ≤ y + ≤ <=> −2 ≤ y ≤ 12 422 22x2 + ( 3 − 2 y ) x + 2 y 2 − 3 y + 2 = 0Bài 25 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :∆ ' = 1 − 4y 2∆ ' ≥ 0 <=> y 2 ≤Có1<=> y = 0 => x = −1, x = −24, để phương trình có nghiệm thì3x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 y − 4 = 0Bài 26 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :<=> ( 3 x 2 + 6 x ) + ( 4 y 2 + 3 y ) = 4x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2 y − 3 = 0Bài 27 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :22<=> ( x 2 − 4 xy + 4 y 2 ) + ( y 2 + 2 y + 1) = 4 <=> ( x − 2 y ) + ( y + 1) = 43 x 2 + y 2 + 4 xy + 4 x + 2 y + 5 = 0Bài 28 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :∆ y = x 2 − 4 => ∆ y ≥ 0 <=> ( x − 2 ) ( x + 2 ) ≥ 0 => x = ±Xét :x 2 − ( y + 5) x + 5 y + 2 = 0Bài 29 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Theo vi- ét ta có : x1 + x2 = y + 5=> ( x1 − 5 ) ( x2 − 5 ) = 2 = 1.2 = ( −1) . ( −2 ) x1.x2 = 5 y + 2x 2 − 2 x − 11 = y 2Bài 30 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :8GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713( x − 1)2− y 2 = 12 <=> ( x − 1 + y ) ( x − 1 − y ) = 12Đưa phương trình về dạng :x 2 + 2 y 2 + 3 xy − x − y + 3 = 0Bài 31 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Chuyển phương trình thành bậc hai với x<=> x 2 + ( 3 y − 1) x + ( y 2 − y + 3) = 0, có :2∆ = y − 2 y − 11∆, Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm nguyên là là số chính phươngy 2 − 2 y − 11 = k 2 ( k ∈ Z ) => y = 5, y = −3=>xy − 2 x + 3 y = 27Bài 32 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + 3) ( y − 2 ) = 21Đưa phương trình về dạng :x ( y + 3) − y = 38Bài 33 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x − 1) ( y + 3) = 35Đưa phương trình về dạng :3 xy + x + y = 17Bài 34 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( 3x + 1) ( 3 y + 1) = 52Đưa phương trình về dạng :x 2 + x + 1 = xy − yBài 35 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x − 1) ( y − x − 2 ) = 3Đưa phương trình về dạng :xy 2 + 2 xy − 243 y + x = 0Bài 36 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Đưa phương trình về dạng :22x ( y + 1) = 243 y => ( y + 1) ∈ U ( 243)( x; y ) = ( 54; 2 ) ; ( 24;8 )=>2 x 2 − 2 xy = 5 x − y − 19Bài 37 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :2 x 2 − 5 x + 192 x 2 − 5 x + 19 = y ( 2 x − 1) => y =2x −1đưa phương trình về :9GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713y ( x − 1) = x 2 + 2Bài 38 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Đưa phương trình về dạng :3y = x +1+x −115 x 2 − 7 y 2 = 9Bài 39 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :y 2 M3 => y M3 => y = 3 y1 => 5 x 2 − 21 y12 = 3 => xM3 => x = 3 x1Ta có :=> 15 x12 − 7 y12 = 1 => y12 ≡ −1( mod 3 )=> Vô nghiệm29 x 2 − 28 y 2 = 2000Bài 40 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 ≡ 5 ( mod 7 )Đưa phương trình về thành :, Vô nghiệm1999 x 2 − 2000 y 2 = 2001Bài 41 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 ≡ −1( mod 4 )Đưa phương trình về dạng :, Vô nghiệmx 2 y 2 − x 2 − 8 y 2 = 2 xyBài 42 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :2y 2 ( x2 − 7 ) = ( x + y )Đưa phương trình về dạng :x= y=0x2 − 7Phương trình có nghiệm, xét x, y # 0 =>là 1 số chính phương22x − 7 = a => ( x − a ) ( x + a ) = 7 =>Đặt :Tìm x( 0;0 ) , ( 4; −1) , ( 4; 2 ) , ( −4;1) , ( −4; −2 )x + xy + y = 9Bài 43 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + 1) ( y + 1) = 10Đưa phương trình vê dạng :y 2 = x ( x + 1) ( x + 7 ) ( x + 8 )Bài 44 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :2y 2 = ( x 2 + 8 x ) ( x 2 + 8 x + 7 ) = z 2 + 7 z => 4 y 2 = ( 2 z + 7 ) − 49Đưa phương trình thành :10GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 098189171349 = ( 2 z − 2 y + 7 ) ( 2 z + 2 y + 7 )=>x ( 1 + x + x 2 ) = 4 y ( y + 1)Bài 45 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :21 + x + x 2 + x3 = 4 y 2 + 4 y + 1 => ( x + 1) ( x 2 + 1) = ( 2 y + 1)Phương trình <=>( x + 1) , ( x 2 + 1)Vì VP là 1 số lẻ =>là số lẻ ,1 − x 2 Md1 + x Md=> 22( x + 1; x2 + 1) = d1 + x Md1 + x MdGiả sử :=> d lẻ , Mà :2=> ( 1 + x ) ( 1 + x )x + 1 = x 2 + 1 => x = 0là số chính phương =>x 2 + xy + y 2 = x 2 y 2Bài 46 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :2x 2 + xy + y 2 = x 2 y 2 => ( x + y ) = x 2 y 2 + xy = xy ( xy + 1) xy = 0=>  xy + 1 = 0x + y + xy = x 2 + y 2Bài 47 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Đưa phương trình về dạng :x 2 − ( y + 1) x + ( y 2 − y ) = 0, Điều kiện để phương trình có nghiệm là :222∆ ≥ 0 <=> 3 y − 6 y − 1 < 0 <=> 3 ( y − 1) ≤ 4 => ( y − 1) ≤ 1y = 0,1, 2Từ đó ta có :x 2 + 2 y 2 + 3 xy − x − y + 3 = 0Bài 48 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 + ( 3 y − 1) x + ( 2 y 2 − y + 3) = 0Đưa phương trình về dạng :∆≥0Điều kiện để phương trình có nghiệm làLàm giống bài trên( x2 + y ) ( x + y 2 ) = ( x − y ) 3Bài 49 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :y  2 y 2 + ( x 2 − 3 x ) y + ( x + 3x 2 )  = 0Đưa phương trình về dạng :TH1 : y=0 => ...11GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713y ≠ 0 => 2 y 2 + ( x 2 − 3 x ) y + ( x + 3 x 2 ) = 0TH2 :∆ ≥ 0 => ( x + 1) x ( x − 8 )2Điều kiện để phương trình có nghiệm làphải là 1 số chính phương2x ( x − 8 ) = a ( a ∈ N ) => ( x − 4 − a ) ( x − 4 + a ) = 16=>=> Tìm xĐáp án : (x ; y)= ( 9 ; -6), (9 ; -21), (8 ; -10), (-1 ; -1), (m ; 0) với m là số nguyên7 ( x + y ) = 3 ( x 2 − xy + y 2 )Bài 50 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :3x 2 − ( 3 y + 7 ) x + 3 y 2 − 7 y = 0Đưa phương trình về dạng :∆Để phương trình có nghiệm thì phải là 1 số chính phương12 x 2 + 6 xy + 3 y 2 = 28 ( x + y )Bài 51 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Cách 1 : Đánh giá miền cực trị của x :214214  196229 x = −3 ( x + y ) + 28 ( x + y ) =− 3 ( x + y ) −  ≤333x 2 ≤ 7 => x 2 ∈ { 0;1; 4}=>Cách 2 : Tính∆x 2 + xy + y 2 = 2 x + yBài 52 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x2 + ( y − 2) x + y2 − y = 0Đưa phương trình về dạng :∆≥0Điều kiện để phương trình có nghiệm làx 2 + xy + y 2 = x + yBài 53 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 + ( y − 1) x + y 2 − y = 0Đưa phương trình về dạng :∆≥0Điều kiện để phương trình có nghiệm làx 2 − 3 xy + 3 y 2 = 3 yBài 54 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x 2 − 3 yx + 3 y 2 − 3 y = 0Đưa phương trình về dạng :∆≥0Điều kiện để phương trình có nghiệm làx 2 − 2 xy + 5 y = y + 1Bài 55 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :12GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713x 2 − 2 yx + 5 y 2 − y − 1 = 0Đưa phương trình về dạng :Điều kiện để phương trình có nghiệm là∆≥0x2 − 4 y 2 = 1Bài 56 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x − 2y) ( x + 2 y) = 1Biến đổi phương trình thành :x 2 − y 2 = 91Bài 57 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x − y ) ( x + y ) = 91Biến đổi phương trình thành :2 x3 + xy = 7Bài 58 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x ( 2 x2 + y ) = 7Biến đổi phương trình thành :x3 + 7 y = y 3 + 7 xBài 59 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình thành :x3 − y 3 − ( 7 x − 7 y ) = 0 <=> ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 ) − 7 ( x − y ) = 0<=> ( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 − 7 ) = 0x=yTH1 :x 2 + xy + y 2 = 7 => ( x − y ) = 7 − 3 xy => xy y = 27=> 3 x = 2 => y = 13x 2 + 10 xy + 8 y 2 = 96Bài 60 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + 2 y ) ( 3x + 4 y ) = 96Đưa phương trình về dạng :( x + 2 y ) + ( 3x + 4 y ) = 2 ( 2 x + 3 y )Chú ý : Vìlà 1 số chẵn nên có tính chất cùng chẵnxy + 3x − 5 y = −3Bài 61 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x ( y + 3) − 5 y − 15 = −18 => x ( y + 3) − 5 ( y + 3) = −18Đưa phương trình về dạng :13GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713<=> ( x − 5 ) ( y + 3) = −18x + y + 1 = xyzBài 62 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x≤ yGiả sử :x = y => 2 x + 1 = x 2 z => x ( xz − 2 ) = 1 => x = y = 1, z = 3TH1 :x < y => xyz < 2 y + 1 => xyz ≤ 2 y <=> xz ≤ 2 => x = 1, y = 2, z = 2TH2 :hoặcx = 2, y = 2, z = 12 x 2 − 2 xy − 5 x + 5 y = −19Bài 63 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :2 x ( x − y ) − 5 ( x − y ) = −19 <=> ( 2 x − 5 ) ( x − y ) = −19Đưa phương trình về dạng :4 x + 11 y = 4 xyBài 64 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( 4 x − 11) ( y − 1) = 1Đưa phương trình về dạng :x 2 − 656 xy − 657 y 2 = 1983Bài 65 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + y ) ( x − 567 y ) = 1983Đưa phương trình về dạng :7 x − xy − 3 y = 0Bài 66 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + 3) ( 7 − y ) = 21Đưa phương trình về dạng :y 2 ( x + 1) = 1576 + x 2Bài 67 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x + 1) ( y 2 − x + 1) = 1577 = 19.83Đưa phương trình về dạng :x 2 + 2003 x + 2004 y + y = xy + 2004 xy 2 + 2005Bài 68 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :( x − 1) ( x + 2004 − 2004 y 2 − y ) = 1Đưa phương trình về dạng :14GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713DẠNG 4 : ĐƯA VỀ ƯỚC SỐx 2 − 3x + 9 = − xy + 2 yBài 1 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :y ( x − 2 ) = x2 − 3 x + 9Phương trình tương đương với :=> x 2 − 3x + 9M2 − xy=x 2 − 3x + 92− xVới x=2 không phải là nghiệm khi đó ta có :x2 y + 2 y = x + 4Bài 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :y ( x 2 + 2 ) = x + 4 => y =Biến đổi phương trình thành :x+4x2 + 2x2 y + 2 y − 2x +1 = 0Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :y ( x 2 + 2 ) = 2 x − 1 => y =Biến đổi phương trình thành :2x −1x2 + 2x3 − x 2 y + 3x − 2 y − 5 = 0Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :x3 + 3x − 5 = x 2 y + 2 y = y ( x 2 + 2 )Biến đổi phương trình về dạng :x3 + 3x − 5=> y =x2 + 2A=x3 − 2 x2 + 7 x − 7x2 + 3Bài 5 : Tìm x nguyên để biểu thức sau nguyên :HD :4x −1A = ( x − 2) + 2=> ( 4 x − 1) Mx 2 + 3 => ( 4 x − 1) ( 4 x + 1) Mx 2 + 3x +3Ta có :7 ( x − 1) + 3 y = 2 xyBài 6 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :7 x − 7 + 3 y = 2 xy => 7 ( x − 1) = 2 xy − 3 y = y ( 2 x − 3 )ta có :7x − 7=> y =2x − 3x 2 y + xy + y − x − 1 = 0Bài 7 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :15GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713y ( x 2 + x + 1) = x + 1 => y =Biến đổi phương trình thành :x +1x + x +12x2 y − 2x + 2 y +1 = 0Bài 8 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :2x −1y ( x 2 + 2 ) = 2 x − 1 => y = 2x +2x3 − x 2 y − 2 x 2 − 3 y − 7 x − 7 = 0Bài 9 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình trở thành :x3 − 2 x 2 − 7 x − 7 = x 2 y + 3 y = y ( x 2 + 3)x3 − 2 x 2 − 7 x − 7=> y =x2 + 33 x + 4 y − xy = 16Bài 10 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :xy − 3 x − 4 y = −16 <=> x ( y − 3) − 4 y + 12 = −4x ( y − 3) − 4 ( y − 3) = −4 => ( y − 3 ) ( x − 4 ) = −4xy − 3x − 4 y = 9Bài 11 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :x ( y − 3) − 4 y + 12 = 21 <=> ( x − 4 ) ( y − 3) = 212 xy − 5 = 6 x + yBài 12 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :2 xy − 6 x − y = 5 <=> 2 x ( y − 3) − y + 3 = 8( y − 3) ( 2 x − 1) = 8( y + 2) x2 + 1 = x 2Bài 13 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :x2 −1x2 − 1y + 2 = 2 => y = 2 − 2xxx 2 + 2 xy + x + 1 + 3 y = 15Bài 14 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :16GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713Biến đổi phương trình thành :x 2 + x + 1 − 15 = − y ( 2 x + 3) => − y =x 2 + x − 142x + 35 x + 25 = 8 y 2 − 3xyBài 15 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :3 xy + 5 x = 8 y 2 − 25 => x ( 3 y + 5 ) = 8 y 2 − 25x=8 y 2 − 253y + 52 xy 2 + x + y + 1 = x 2 + 2 y 2 + xyBài 16 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD :Biến đổi phương trình thành :( 2 xy 2 − 2 y 2 ) − ( xy − y ) − ( x 2 − x ) = −1<=> 2 y 2 ( x − 1) − y ( x − 1) − x ( x − 1) = −1 <=> ( x − 1) ( 2 y 2 − y − x ) = −1( y + 2) x2 + 1 = y2Bài 17 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình thành :y2 −1x2 =y+25 x − 3 y = 2 xy − 11Bài 18 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình thành :2 xy − 5 x + 3 y = 11 <=> x ( 2 y − 5 ) = 11 − 3 y => x =11 − 3 y2y −5xy − 2 x − 3 y + 1 = 0Bài 19 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình ta có :5y = 2+x −3y ( x + 1) = x 2 + 2Bài 20 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình ta có :3y = x +1+x −12 x − 3 y + 5 xy = 39Bài 21 : Giải phương trình nghiệm nguyên :17GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713HD :Biến đổi phương trình thành :2 x − 39y==> 2 x − 39 ≥ 3 − 5 x => −12 ≤ x ≤ 63 − 5x=> ( 2 x − 39 ) ≥ ( 3 − 5 x )225 x − 3 y = 2 xy − 11Bài 22 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Biến đổi phương trình về dạng :x+522y = 2+=> x + 5 ≥ 2 x + 3 => ( x + 5 ) ≥ ( 2 x + 3)2x + 3Bài 23 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Đưa phương trình trở thành :( y − 1) x 2 + ( y + 1) x + y − 1 = 0x2 − x + 1y= 2x + x +1TH1 : y=1=>x=0y ≠ 1 => ∆ x ≥ 0 <=>TH2 :1≤ y ≤ 3 => y ∈ { 0;1; 2;3}3A=x2 + x + 1xy − 1Bài 24 : Tìm các cặp (x ; y) nguyên sao cho A có giá trị nguyên :HD :Biến đổi phương trình thành :x + y +1yA = x + 1 +=> x + y + 1 ≥ xy − 1 => ( x − 1) ( y − 1) ≤ 3xy − 12 ( y + z ) = x ( yz − 1)Bài 25 : Tìm các cặp số nguyên dương x,y,z biết :HD :Biến đổi phương trình thành :2 y + 2zx==> 2 y + 2 z ≥ yz − 1 => yz − 1 − 2 y − 2 z ≤ 0yz − 1A=Bài 26 : Tìm các cặp nguyên dương a, b biêt A có giá trị nguyên :HD :Biến đổi phương trình thành :2 ( a + b ) M( ab + 2 ) => 2 ( a + b ) = k ( ab + 2 )a2 − 2ab + 2Chứng minh k=1=>a=4, b=3x 2 − y 2 = 2003Bài 27 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình :18GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713HD:( x − y ) ( x + y ) = 2003Biến đổi phương trình thành:3 x 2 + 7 y 2 = 2002Bài 28 : Có tồn tại hay không hai số nguyên x, y thỏa mãn :HD:Biến đổi phương trinhg thành:x23. + y 2 = 286 => x 2 M7x 2 < 286 => 7 ≤ x ≤ 16x M7 => x = 7, x = 147vàvà2x = 7 => y = 165 ( l )Vớix = 14 => y 2 = 202 ( l )Vớix 3 + y 3 + z 3 = x + y + z + 2006Bài 29 : Có tồn tại hay không hai số nguyên x, y thỏa mãn :HD:Biến đổi phương trình thành:x 3 − x = x ( x 2 − 1) = ( x − 1) x ( x + 1) M3y 3 − y M3, z 3 − z M3Tương tự ta có:, Mà/32006 M, Vậy không tồn tại x,y,zx + 3 = 30262yBài 30 : Tìm các cặp số tự nhiên thỏa mãn :HD:y = 0 => x 2 = 3026 − 1 = 3025 => x = 55Xéty > 0 => 3 y M3x2 : 3Xétcòndư 0 hoặc 12yx +3 :3=>dư 0 hoặc dư 1, Mà 3026 chia 3 dư 2=> Vô lýx 2 − 2 y = 2005Bài 31 : Chứng minh phương trình sau không có nghiệm nguyên :HD:Với y<0 => Phương trình vô nghiệmnếu y=0,1,2,3=> Phương trình cũng vô nghiệmy > 3 => 2 y M8 => PT <=> x 2 − 2005 = 2 y M8nếux 2 ≡ 5 ( mod 8 )=>( Vô lý) do số chính phương chia 8 dưa 0 hoặc 1 hoặc 4Bài 32: Tìm tất cả các tam giác vuông có các cạnh là 1 số nguyên và số đo diện tích bằng số đo chuviHD:(1≤ x ≤ y < z)Gọi x, y là các cạnh của hình vuôngxy = 2 ( x + y + z )x2 + y 2 = z 2ta có:và(2)222z = ( x + y ) − 2 xy = ( x + y ) − 4 ( x + y + z )Khi đó ta có:19GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713=> ( x + y ) − 4 ( x + y ) + 4 = z 2 + 4 z + 42=> ( x + y − 2 ) = ( z + 2 ) => ( x + y − 2 = z + 2 )22z = x+ y−4Thayvào (2) ta được5 x − 3 y = 2 xy − 11Bài 33 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:5 x + 11x+5y== 2+=> 2 ( x + 5 ) M2 x + 3 => 7 M2 x + 32x + 32x + 3Đưa phương trình thành:x 2 − 2 x − 11 = y 2Bài 34 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:( x2 − 2 x + 1) − y 2 = 12 <=> ( x − 1 − y ) ( x − 1 + y ) = 12Biến đổi phương trình thành:y ( x − 1) = x 2 + 2Bài 35 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:x2 + 23y== x +1+x −1x −1Biến đôi phương trình thành:xy 2 + 2 xy − 243 y + x = 0Bài 36 : Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:222/ ( y + 1) => 243Mx ( y + 1) = 243 yyM( y + 1)Vìx + y = xyBài 37 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:( x − 1) ( y − 1) = 1xy + 1 = x + yBài 38 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:( x − 1) ( y − 1) = 0Biến dổi phương trình thành:x 2 − xy = 6 x − 5 y − 8Bài 39 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:x2 − 6 x + 83y== ( x − 1) +x −5x −520GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713x 3 − y 3 = xy + 8Bài 40 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:x − y = a3( x − y ) + 3xy ( x − y ) = xy + 8 xy = b, Đặt:Khi đó phương trình trở thành:a3 − 8a 3 + 3ab = b + 8 => −b ==> a 3 − 8M3a − 1 => 27 ( a 3 − 8 ) M3a − 13a − 127 a 2 − 1 − 215M3a − 1 => 3a − 1 ∈U ( 215 )xy − 2 x − 3 y + 1 = 0Bài 41 : Tìm các nghiệm nguyên của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:2x −15y== 2+x−3x −3x 2 y 2 − x 2 − 8 y 2 = 2 xyBài 42 : Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình :HD:2y 2 x2 − 7 = ( x + y )()Biến đổi phương trình thành:x= y=0Phương trình đã cho có nghiệm:x, y ≠ 0,x2 − 7Xét:từ (1) =>là 1 số chính phương22x − 7 = a => ( x − a ) ( x + a ) = 7Đặt=> Tìm đc x=> (0; 0), (4; -1), (4; 2), (-4; -1), (-4; -2)(1)3 x 2 + 4 y 2 = 6 x + 13Bài 43 : Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình :HD:Biến đổi phương trình thành:23 x 2 − 6 x + 3 = 16 − 4 y 2 => 3 ( x − 1) = 4 4 − y 2()=> 4 − y 2 ≥ 0 => y 2 ≤ 4 => y ≤ 2 => y = 1, y = 221GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713DẠNG 5: SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨCx4 + x2 + 1 = y 2Bài 1 : Tìm tất cả x,y nguyên thỏa mãn :HD:Ta có:x 2 + 1 ≥ 1 > 0 => y 2 = x 4 + x 2 + 1 > x 4 = ( x 2 )2y 2 = x 4 + 2 x 2 + 1 − x 2 = ( x 2 + 1) − x 2 ≤ ( x 2 + 1)2Mặt khác(x )2 2(1)2< y 2 ≤ ( x 2 + 1) => y 2 = ( x 2 + 1)2(2)2Từ (1) và (2) ta có:y =1=> x 4 + x 2 + 1 = x 4 + 2 x 2 + 1 <=> x = 0 => y 2 = 1 =>  y = −1x4 − y 4 = 3 y2 + 1Bài 2 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :x 4 = y 4 + 3 y 2 + 1 = y 4 + 2 y 2 + 1 + y 2 = ( y 2 + 1) + y 2 ≥ ( y 2 + 1)22x 4 = y 4 + 3 y 2 + 1 = y 4 + 4 y 2 + 4 − y 2 − 3 = ( y 2 + 2 ) − ( y 2 + 3) < ( y 2 + 2 )2Mặt khác :(y2+ 1) ≤ x 4 < ( y 2 + 2 ) => x 4 = ( y 2 + 1)2222Khi đó :x 4 = y 4 + 2 y 2 + 1 => y 4 + 3 y 2 + 1 = y 4 + 2 y 2 + 1 => y = 0, x = ±1x3 − y 3 − 2 y 2 − 3 y − 1 = 0Bài 3 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :3x 3 = y 3 + 2 y 2 + 3 y + 1 = y 3 + 3 y 2 + 3 y + 1 − y 2 ≤ ( y + 1)()(1)3x = y + 2 y + 3 y + 1 = y − 3 y + 3 y − 1 + 5 y + 2 > ( y − 1)332(32)2mặt khác :33( y − 1) < x3 ≤ ( y + 1)Khi đó : y = −133x = y => => x = −1 y = − 1 (l )2TH1 :3x 3 = ( y + 1) => y 2 = 0 => x = 1TH2 :1 + x + x 2 + x3 = y 3Bài 4 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :22GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713Ta có :21 3 31 + x + x 2 =  x + ÷ + ≥ > 0 => y 3 = ( 1 + x + x 2 ) + x3 > x 32 4 4y 3 = x 3 + 3x 2 + 12 x + 8 − 5 x 2 − 11x − 7 = ( x + 2 ) − ( 5 x 2 + 11x + 7 ) < ( x + 2 )23Mặt khác :Khi đó :x = 0y =133x 3 < y 3 < ( x + 2 ) => y 3 = ( x + 1) => =>  x = −1  y = 0Bài 5 : Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là 1 số chính phương :HD :x 4 + 2 x3 + 2 x 2 + x + 3 = y 2Đặtx 4 + 2 x3 + 2 x 2 + x + 3=> ( x 4 + 2 x 3 + x 2 ) + ( x 2 + x + 3 ) = ( x 2 + x ) + ( x 2 + x + 3) = y 22=> y 2 > ( x 2 + x )2(x(1)2+ x ) < y 2 < ( x2 + x + 2)22Vậy ta cần chứng minhy 2 − ( x 2 + x ) = x 2 + x + 3 > 0 => y 2 > ( x 2 + x )22Thật vậy :y 2 = ( x 2 + x + 2 ) = 3x 2 + 3x + 1 > 022x = 1y 2 = ( x 2 + x + 1) => x 2 + x − 2 = 0 =>  x = −22 x 2 + 3 y 2 + 4 x = 19Bài 6 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :24 x 2 + 6 y 2 + 8 x = 38 <=> ( 2 x ) + 2.2 x.2 + 4 + 6 y 2 = 42Ta có :22( 2 x + 2 ) + 6 y 2 = 42 ≥ ( 2 x + 2 ) ≥ 0( 2x + 2)Mà2M4=> Tìm x => Tìm yx2 + 2 y 2 = 5Bài 7 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD :Ta có :2 y 2 M2mà 5 :2 dư 1=> x2 chia 2 dư 1=> x2 chia 8 dư 1=>2y2 +x2 chia 8 dư 1 hoặc 3mà 5 chia 8 dư 5=> Vô lývậy không có giá trị x, y nguyên thỏa mãn9 x + 5 = y ( y + 1)Bài 8 : Giải phương trình nghiệm nguyên :23GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713HD:Nhân với 4 ta có:36 x + 20 = 4 y 2 + 4 y36 x + 21 = 4 y 2 + 4 y + 1 = ( 2 y + 1)=>236 x + 21M3 => 2 y + 1M3 => ( 2 y + 1) M9Dovậy không tồn tại x, y nguyên, mà2/936 x + 21M=> Vô lý2 x 2 + 4 x = 19 − 3 y 2Bài 9 : Giải phương trình nghiệm nguyên :HD:ta có:22 x 2 + 4 x + 2 = 21 − 3 y 2 => 2 ( x + 1) = 3 7 − y 2(=> 7 − y M2 => y2)x = 2y = ±1 =>  x = −42là số lẻ < 7=>2x + 3 = y 2Bài 10 : Tìm x, y nguyên sao cho :HD:x = 0 => y = ±2Xétx = 1 => y 2 = 5 =>XétVô lý2y 2 = 4k 2 + 4k + 1: 4x ≥ 2 => 2 M4 => VT : 4Vớidư 3=> y là số lẻ=> y=2k+1=>dư 1 (vl)Vậy không tồn tại x, y nguyên2 x + 57 = y 2Bài 11 : Tìm x, y nguyên sao cho :HD :TH1 : x là số lẻ :x = 2n + 1( n ∈ N ) => 2 x = 2 2 n +1 = 2.4n = 2 ( 3 + 1)n= 2 ( B ( 3) + 1) = B ( 3) + 2n=>VP là 1 số chính phương chia 3 không dư 2TH2 : x là số chẵn :=> x = 2n ( n ∈ N ) => y 2 − 2 2 n = 57 => ( y + 2n ) ( y − 2n ) = 3.19y + 2n > 0 => y − 2 n > 0Thấy y + 2n = 57=> ny − 2 =1chia 3 dư 2y + 2n > y − 2nvà y + 2 = 19ny −2 = 3nhoặcx 4 + 4 x3 + 7 x 2 + 6 x + 4 = y 2Bài 12 : Tìm nghiệm nguyên của phương trình :HD:Ta có:(x4+ 4 x 3 + 4 x 2 ) + ( 3x 2 + 6 x + 4 ) = y 2 > ( x 2 + 2 x ) + 2 ( x 2 + 2 x ) + 1 + x 2 + 2 x + 3224GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713=> y 2 > ( x 2 + 2 x + 1) + ( x 2 + 2 x + 3)2y 2 ≤ ( x 2 + 2 x + 3)2Ta cần chứng minh:x 4 + 4 x 3 + 7 x 2 + 6 x + 4 ≤ x 4 + 4 x 2 + 9 + 4 x 3 + 12 x + 6 x 2Khi đó:(x2+ 2 x + 1) < y 2 ≤ ( x 2 + 2 x + 3)2vậy=> y 2 = ( x 2 + 2 x + 2 )2y 2 = ( x 2 + 2 x + 3)22hoặcx 2 + y 2 + z 2 + xyz = 20Bài 13 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình :HD:1 ≤ x ≤ y ≤ z => VT = x 2 + y 2 + z 2 + xyz ≥ x 2 + x 2 + x 2 + x 2 = 4 x 2Giả sử:x = 1=> 20 ≥ x 2 => x ≤ 2 => x = 2y 2 + z 2 + yz = 19 > y 2 + y 2 + y 2 = 3 y 2 => y 2 y =1y 2 < 6 => y = 2=>Nếu y=1=> Z không có giá trị, Nếu y=2=> z=3TH2 : Với x=2 làm tương tự1 1 1+ + =1x y zBài 14 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình :HD:31 ≤ x ≤ y ≤ z => 1 ≤ => x < 3 => x ∈ { 2;3}xGiả sử:làm tương tự bài trên1 1 1 111+ + ++ +a b c ab bc caBài 15 : Tìm các số nguyên dương a, b, c đôi 1 khác nhau thỏa mãn :cógiá trị nguyênHD:ta có:A.abc = ab + bc + ca + a + b + c => a, b, cGiả sử :a A < 1( l ) => a = 2Nếub ≥ 3, c ≥ 5 => 1 < A < 3 => A = 2nếu a=1=>thay a=1 và A=2 vào ta được:25GV: Nguyễn Văn Tuấn_THCS Đốc Tín_ 0981891713

Tài liệu liên quan

  • Sử dụng tính đơn điệu trong giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Sử dụng tính đơn điệu trong giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
    • 8
    • 2
    • 135
  • sử dụng tính chất ánh xạ để giải phươngg trình hàm - nguyễn đình thức sử dụng tính chất ánh xạ để giải phươngg trình hàm - nguyễn đình thức
    • 155
    • 513
    • 1
  • Sử dụng tính chất ánh xạ giải một số lớp phương trình hàm Sử dụng tính chất ánh xạ giải một số lớp phương trình hàm
    • 155
    • 1
    • 12
  • Sử dụng tính chất ánh xạ của hàm số để giải các phương trình hàm số Sử dụng tính chất ánh xạ của hàm số để giải các phương trình hàm số
    • 14
    • 5
    • 96
  • PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ TRONG VIỆC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ TRONG VIỆC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
    • 4
    • 556
    • 4
  • một số hệ phương trình sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số một số hệ phương trình sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số
    • 13
    • 494
    • 0
  • Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số trong việc giải pt mũ và logarit Phương pháp sử dụng tính chất của hàm số trong việc giải pt mũ và logarit
    • 5
    • 566
    • 3
  • SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TÍNH CHẤT GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC TRONG MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN  CHƯƠNG II  HÌNH HỌC 9 SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM SỬ DỤNG TÍNH CHẤT GÓC NGOÀI CỦA TAM GIÁC TRONG MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TRÒN CHƯƠNG II HÌNH HỌC 9
    • 17
    • 986
    • 0
  • Phương pháp 2 sử dụng tính chất chia hết Phương pháp 2 sử dụng tính chất chia hết
    • 6
    • 241
    • 0
  • Kinh nghiệm sử dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải một số dạng toán ở môn đại số 7 Kinh nghiệm sử dụng tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải một số dạng toán ở môn đại số 7
    • 21
    • 358
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(914.37 KB - 25 trang) - CHUYÊN đề PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN lớp 8 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tìm Nghiệm Nguyên X^6+3x^2+1=y^4