Clothing: Top Các Từ Vựng Dùng để Miêu Tả Trang Phục Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic | Clothing: Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpPhát âm cơ bảnTopics Topic | Clothing: Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh by tiengAnhAZ August 20, 2021 by tiengAnhAZ August 20, 2021 2.3KTheo bạn, ngoài sự hiểu biết thì điều gì sẽ giúp các bạn tự tin hơn mỗi khi bước ra ngoài gặp gỡ bạn bè, đối tác trong công việc? Chắc hẳn nhiều bạn sẽ đoán ra đó là gì rồi phải không? Đúng vậy, câu trả lời đó là Trang phục. Việc lựa chọn mặc trang phục và thêm những phụ kiện phù hợp sẽ giúp bạn có phong thái tự tin hơn khi ra ngoài. Tiếp nối chuỗi bài viết từ vựng theo chủ đề, hôm nay Tiếng Anh AZ lựa chọn Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh là chủ đề cho bài viết. Hi vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp Tiếng Anh chủ đề này.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác tại đây
Tính từ miêu tả trang phục
UK | US | ||
In fashion | /ɪn ˈfæʃn/ | /ɪn ˈfæʃn/ | Mốt mới |
style | /staɪl/ | /staɪl/ | phong cách |
Stylish/ fashionable | /ˈstaɪlɪʃ/ hoặc /ˈfæʃnəbl/ | /ˈstaɪlɪʃ/ hoặc /ˈfæʃnəbl/ | thời trang |
out of fashion/ out of style/ old-fashioned | /aʊt əv ˈfæʃn/ hoặc /aʊt əv staɪl/ hoặc /əʊld ˈfæʃn/ | /aʊt əv ˈfæʃn/ hoặc /aʊt əv staɪl/ hoặc /oʊld ˈfæʃn/ | lỗi thời/ hết mốt |
Chic | /ʃiːk/ | /ʃiːk/ | sang trọng |
Classic | /ˈklæsɪk/ | /ˈklæsɪk/ | cổ điển |
Sexy | /ˈseksi/ | /ˈseksi/ | Quyến rũ |
Traditional | /trəˈdɪʃənl/ | /trəˈdɪʃənl/ | truyền thống |
Sporty | /ˈspɔːti/ | /ˈspɔːti/ | khỏe khoắn, thể thao |
Trendy | /ˈtrendi/ | /ˈtrendi/ | thời thượng |
Pretty | /ˈprɪti/ | /ˈprɪti/ | Đáng yêu |
well-dressed | /wel drest/ | /wel drest/ | mặc đẹp |
Miêu tả chất liệu trang phục
UK | US | ||
fabric | /ˈfæbrɪk/ | /ˈfæbrɪk/ | vải |
cotton | ˈkɒtn/ | /ˈkɑːtn/ | bông |
leather | /ˈleðər/ | /ˈleðə/ | da |
lace | /leɪs/ | /leɪs/ | ren |
corduroy | /ˈkɔːdərɔɪ/ | /ˈkɔːrdərɔɪ/ | vải to sợi |
silk | /sɪlk/ | /sɪlk/ | lụa |
velvet | /ˈvelvɪt/ | /ˈvelvɪt/ | nhung |
waterproof material | /ˈwɔːtəpruːf məˈtɪəriəl/ | /ˈwɔːtərpruːf məˈtɪriəl/ | Chất liệu chống nước |
Miêu tả kiểu họa tiết trên trang phục
UK | US | ||
patterned/ print | /ˈpætənd/ hoặc /prɪnt/ | /ˈpætənd/ hoặc /prɪnt/ | in hình, họa tiết |
Flowered/ floral | /ˈflaʊəd/ hoặc /ˈflɔː.rəl/ | /ˈflaʊərd/ hoặc /ˈflɔːr.əl/ | Hình hoa |
paisley | /ˈpeɪzli/ | /ˈpeɪzli/ | họa tiết đường cong hình cánh hoa |
striped | /straɪpt/ | /straɪpt/ | Kẻ sọc |
checkered | /ˈtʃekəd/ | /ˈtʃekəd/ | Kẻ caro |
plaid | /plæd/ | /plæd/ | họa tiết kẻ ô (không phải kẻ đều như ô ca rô) |
solid | /ˈsɒlɪd/ | /ˈsɑːlɪd/ | Đồng màu |
polka-dotted | /ˈpɒlkə ˈdɒtɪd/ | /ˈpoʊlkə ˈdɑːtɪd/ | chấm bi |
=> Các tính từ chỉ màu sắc trang phục có thể tham khảo tại đây
Miêu tả kích thước, đặc điểm trang phục
UK | US | ||
(S) small | /smɔːl/ | / smɑːl/ | Nhỏ |
(M) medium | /ˈmiːdiəm/ | /ˈmiːdiəm/ | Vừa |
(L) large | /lɑːdʒ/ | /lɑːrdʒ/ | Lớn |
(XL) Extra-large | /ˈekstrə lɑːdʒ/ | /ˈekstrə lɑːrdʒ/ | Cỡ đại |
long | /lɒŋ/ | /lɔːŋ/ | dài |
short | /ʃɔːt/ | /ʃɔːrt/ | Ngắn |
Tight | /taɪt/ | /taɪt/ | Chật |
Loose | /luːs/ | /luːs/ | Rộng |
close-fitting | /kləʊz ˈfɪtɪŋ/ | /kloʊz ˈfɪtɪŋ/ | vừa sát người |
baggy | ˈbæɡi/ | ˈbæɡi/ | phình ra |
Fit | /fɪt/ | /fɪt/ | Vừa |
Suit | /suːt/ | /suːt/ | Phù hợp |
Miêu tả số đo các vòng
UK | US | ||
measurement | /ˈmeʒəmənt/ | /ˈmeʒərmənt/ | đo lường |
Waist size | /weɪst saɪz/ | /weɪst saɪz/ | Vòng eo |
chest size | /tʃest saɪz/ | /tʃest saɪz/ | Vòng ngực |
Hip size | /hɪp saɪz/ | /hɪp saɪz/ | Vòng hông |
length | /leŋkθ/ | /leŋkθ/ | chiều dài |
width | /wɪtθ/ | /wɪtθ/ | Chiều rộng |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Ann and Jen are out shopping for a new dress
Ann và Jen đang đi mua một chiếc váy mới.
Jen: I’m going to my friend’s birthday party next week and I want to look my best. Most of my dresses are out of fashion, so I want to buy a new one. Could you help me to find a dress that suits me? | Tớ sẽ tham dự bữa tiệc sinh nhật của một người bạn vào tuần tới và tớ muốn mình trông thật xinh đẹp. Hầu hết các váy của tớ đều lỗi mốt rồi, vì thế tớ muốn mua một cái mới. Cậu có thể giúp tớ tìm một chiếc váy hợp với tớ không? |
Ann: Come over here Jen and have a look at this dress. | Đến đây Jen và nhìn chiếc váy này này. |
Jen: Oh, yes! It looks lovely. I love the floral pattern on this dress. | Ôi! Trông nó thật dễ thương. Tớ thích họa tiết hoa trên chiếc váy này. |
Ann: Why don’t you try it on in the fitting room? It looks like it will fit you. | Tại sao cậu lại không thử nó trong phòng thử đồ đi nhỉ? Có vẻ nó sẽ vừa với cậu đấy. |
Jen: I better try it on. The last time I bought a dress, it was baggy and did not fit properly. | Tốt nhất là tớ thử nó. Lần trước tớ có mua một chiếc váy, nó rộng và không vừa. |
Ann: Let me hold the hanger while you try it on. | Trong khi cậu mặc thử để tớ cầm cái móc áo cho |
Jen: Thanks, Ann. | Cảm ơn cậu, Ann. |
Ann: If you need a different size just ask and I will get it for you. | Nếu cậu cần size khác thì bảo tớ, tớ sẽ đi lấy cho. |
Jen: What do you think, does it look good? | Cậu nghĩ thế nào, trông đẹp chứ? |
Ann: Perfect! It fits you and you look very pretty in it. | Tuyệt hảo! Nó rất vừa, cậu mặc nó trông rất đẹp. |
Jen: Really? | Thật ư? |
Ann: Yesss. I’m sure! There are some designer dresses over there that look nice as well. Do you want to try it? | Ừ. Tớ đảm bảo đấy! Bên kia có vài cái váy thiết kế trông cũng đẹp. Cậu muốn thử nó không? |
Jen: Umm…I think I will buy this one. Is this dress in the sale? | Umm. Tớ nghĩ tớ sẽ mua cái váy này. Nó có giảm giá không? |
Ann: Yes, the label says it is 50% off. | Có, trên nhãn viết giảm 50% |
Jen: Wow. It’s such a good price. Let’s go to pay for it, come on. | Woww. Rẻ đấy. Đi thanh toán đi nào, đi thôi cậu. |
Bài tập luyện ghi nhớ từ vựng
Assistant: Good morning. What are you looking to buy?
Peter: I need____(1)_____, a pair of shorts and a hat.
Assistant: Ok, sir. ________(2)________.
Peter: I’m not sure, Maybe size 42.
Assistant: Try these on to see if it fits you.
Peter: They fit perfectly thank you.
Assistant: Ok, you are size 42.
Peter: Do you have many shorts in stock?
Assistant: Yes, those shorts are over there. ________(3)_________.
Peter: A black one.
Assistant: Okay. Here you are.
Peter: Thank you.
Assistant: _____(4)_______
ESL Clothes Conversation
Choose the best option (A-D) in the following four questions to fill in the blanks in the clothes conversation given above. (Lựa chọn đáp án đúng (A-D) cho 4 câu hỏi điền vào chỗ trống dưới đây trong cuộc hội thoại về trang phục).
1) Which option is the best to fill in the first blank?
- A new sunglasses
- Some new trainers
- A new pair of socks
- A new T-shirt
2) Which option is the best to fill in the second blank?
- What type of T-shirt do you need?
- What size T-shirt do you take?
- Do you need a new pair of shoes?
- How many pairs of jeans do you want?
3) Which option is the best to fill in the third blank?
- Sorry, we don’t sell shorts.
- We only have jeans
- We don’t have many in stock
- What color do you like?
4) Which option is the best to fill in the fourth blank?
- I will try my best to help
- How can I help?
- Do you need help with anything else?
- You are welcome
Đáp án: 1 – D; 2 – B; 3 – D; 4 – D
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
tiếng Anhtopictrang phục 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous postTopic | Clothing: Tên các loại giày dép trong Tiếng Anh
next postTopic | Clothing: Những từ vựng và mẫu câu thông dụng trong giao tiếp Tiếng Anh chủ đề giặt là – laundry
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
November 7, 2024Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Ngữ âm, Nguyên âm, Phụ âm trong tiếng Anh và cách phát âm
Topic | People: Đừng bỏ qua bài viết này nếu bạn đang thiếu vốn từ vựng...
Pronunciation | English letter A: Thành thạo 9 cách phát âm chữ “A”
error: Content is protected !!Từ khóa » Hoạ Tiết Kẻ Sọc Tiếng Anh
-
Tiếng Anh Rất Dễ Dàng, Profile Picture - Facebook
-
Phong Cách, Họa Tiết: Từ Vựng Tiếng Anh
-
Áo Sọc Ngang Tiếng Anh Là Gì | Diễn đàn Sức Khỏe
-
Describing Clothes - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Tienganh123
-
Vocabulary: Fit, Style And Pattern - Tiếng Anh Cao Cấp
-
Gingham: Họa Tiết Kẻ Sọc “đinh” Của Mùa Hè
-
Caro Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Quần Áo
-
QUẦN KẺ SỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VẢI KẺ SỌC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ai Bảo KẺ CARO Chỉ Có Một Loại, Một Kiểu... Nào Là Họa Tiết Tartan ...
-
→ Kẻ Ca Rô, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Áo Thun Tay Ngắn Kẻ Sọc Hoạ Tiết Chữ Tiếng Anh Thiết Kế ...