CÓ ĐỊNH HƯỚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÓ ĐỊNH HƯỚNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từcó định hướngorientedphương đôngđịnh hướnghave directioncó định hướnghave the orientation

Ví dụ về việc sử dụng Có định hướng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó tốt khi biết tự chế và có định hướng.It's okay to be spiritual and have direction.Chỉ cần bạn có định hướng, chiến thắng sẽ luôn ở quanh góc.As long as you have direction, victory will always be around the corner.Ông Nguyễn Anh Tuấn: Tôi nghĩ chúng ta nên có định hướng cụ thể.Mr. Chair, I think we have direction.Nếu có định hướng bước vào các ngành môi trường, thực phẩm, bác sĩ, dược sĩ….If you have orientation of entering the environment industry, food, doctors, pharmacists….Ông Nguyễn Anh Tuấn: Tôi nghĩ chúng ta nên có định hướng cụ thể.Mr. Scherer: I think we have to have a direction. Mọi người cũng dịch khôngđịnhhướngthểđịnhhướngCó định hướng và sự rõ ràng trong tâm trí sẽ giúp bạn tiến lên phía trước với sự tự tin.Having direction and clarity of mind will help you move forward with confidence.Trái ngược với hai bộ lạc đầu tiên,Teutons khá hung dữ và có định hướng tấn công.Contrary to the first two tribes,Teutons are quite aggressive and are oriented towards attack.Mọi mặt compact có định hướng được hoặc có biên đều có thể nhúng vô E3;Any compact surface that is either orientable or has a boundary can be embedded in E3;Việc phân loại và hiểu đúng giúp các bạn có định hướng công việc phù hợp cho tương lai.The correct classification and understanding will help you orient your work accordingly to the future.Trị liệu có định hướng quá khứ, giúp bạn hiểu tại sao bạn là chính mình.Therapy is oriented toward the past, helping you understand why you are the way you are..Các CTA tốt trong quảng cáo là những từ ngắn gọn, có định hướng hành động, như“ Mua ngay”,“ Nhận ngay”,“ Hành động ngay”,….Good CTAs in your ads are short, action oriented words such as“Buy”,“Get”,“Act Now”.Bạn cần phải có định hướng trên các trang web của bạn mà là rõ ràng, trực tiếp và dễ dàng để sử dụng.You need to have navigation on your web pages that is certainly clear, direct, and easy to use.Trong ngày, khi tôi nhìn xung quanh vànhìn thấy những gì đã được những gì, có định hướng, đó là một chút dễ dàng hơn.During the day,when I looked around and seen what was what, got oriented, it was a little easier.Sana là một người phụ nữ rất có định hướng gia đình, đã nuôi dạy những đứa trẻ của chúng tôi khi tôi đi làm.Sana was a very family orientated woman who brought up our kids while I went to work.Sau đây là một số chiến lược sẽ điều chỉnh suy nghĩ của bạn vàgiúp bạn chắc chắn rằng nó có định hướng tăng trưởng càng tốt.Here are some strategies that will fine-tune your current natural mindset andhelp you make it as growth oriented as possible.Dân quân có định hướng về một người đàn ông tóc đen không có áo khoác, nhưng, có thể, trong chiếc quần màu xanh.Militiamen got orientation on a dark-haired man without a jacket, but, possibly, in blue pants.Quản lý người Mỹ là người quyết đoán, mạnh mẽ, có định hướng mục tiêu và hành động, tự tin, lạc quan, và sẵn sàng để thay đổi.American managers are assertive, aggressive, goal and action oriented, confident, vigorous, optimistic, and ready for change.Ánh sáng của đèn LED có định hướng giúp ánh sáng tập trung vào mặt biển đến 100%, tránh thất thoát, lãng phí ánh sáng.The light of the LED is oriented to help the light focus on the sea surface to 100%, avoid loss, waste of light.Trường Sequence vàAcknowledgement là hai trong nhiều tính năng giúp chúng ta xếp loại TCP là giao thức có định hướng kết nối.The Sequence andAcknowledgement fields are two of the many features that help us classify TCP as a connection oriented protocol.Một số thành phần có định hướng bị đảo ngược bởi các phép biến đổi Lorentz improper, ví dụ, một số vierbein( tetrads).Some elements have orientation reversed by improper Lorentz transformations, for example, certain vierbein(tetrads).Tuỳ theo năng lực của mỗi cá nhân khác nhau thì chúng tôi có định hướng vào điều chỉnh phương pháp, lộ trình đào tạo phù hợp.Depends on the different technical skills of each individual, we will have the orientation in adjusting the teaching methods and appropriate training path.Global Executive MBA là chương trình MBA tiên tiến, có định hướng quốc tế, cung cấp tầm nhìn toàn cầu 360 ° độc đáo với những hiểu biết chuyên môn về thực tiễn tốt nhất về quản lý tại các thị trường phát triển và mới nổi trên ba châu lục.The Global Executive MBA is an internationally oriented, cutting-edge MBA program providing a unique 360° global vision with expert insights into management best practice in developed and emerging markets on three continents.Mỗi vị trí công việc đều được mô tả chi tiết trong“ Bản mô tả công việc” để giúp nhân viên hiểu rạch ròi về nghĩa vụ, trách nhiệm,quyền hạn của mình đồng thời giúp nhân viên có định hướng phát triển, thăng tiến trong nghề nghiệp.Each job position is described in detail in the"Job description" to help employees clearly understand their obligations, responsibilities,rights and at the same time help employees have the orientation of development and promotion in their career.Vào buổi chiều, mọi người quản lý học viên đều có định hướng với học viên của họ và giải thích về các lớp tự chọn được cung cấp cho học viên.In the afternoon, every student manager had an orientation with students and explained about the offered elective classes for students.Là một nhóm được định hướng sáng tạo và có định hướng thiết kế, chúng tôi muốn tạo ra ý thức đồ nội thất thời trang, phong cách nhưng vẫn hoạt động tốt trong các hốc thương hiệu của chúng tôi.As a creatively driven and design oriented group, we want to create fashion furniture consciousness that is stylish yet functional within our brand niches.Xe bán tải bắt đầu có các mặt hàng tiện nghi như tùy chọn điện và điều hòa không khí.[ 2]Xe tải trở nên có định hướng hành khách hơn với việc tạo ra khung riêng cho người lái taxi trong các mẫu xe Toyota Stout[ 3] và Hino Briska, được giới thiệu vào năm 1962.Pickups began to feature comfort items such as power options and air conditioning.[2]Trucks became more passenger oriented with the introduction of crew cabs in the Toyota Stout[13] and the Hino Briska, was introduced in 1962.Trong thị trường cạnh tranh ngày càng phát triển của máy mócnhựa, chúng tôi nổi bật như một công ty có định hướng tăng trưởng công nhận nhu cầu của ngành công nghiệp sản xuất nhựa và cung cấp các dịch vụ toàn diện bao gồm hướng dẫn vận hành và bảo trì máy móc vì chúng tôi liên tục theo dõi sự đổi mới.In the fast-growing competitive market of plastic machinery,we stand out as a growth oriented company that recognizes the needs of the plastic manufacturing industry and provides comprehensive services including machinery operation and maintenance instructions because of we continuously keep an eye on innovation.Phỏng vấn người dùng:Tạo ra các cuộc thăm dò và nói chuyện có định hướng đối với người dùng hiện tại hoặc người dùng tiềm năng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn sở thích và hành vi của họ.Interview users: Create polls and talk oriented to existing users or potential users will help you to better understand their preferences and behavior.Khoa Quản trị Kinh doanh tại Aquinas College cam kết pháttriển các chuyên gia đạo đức, có định hướng toàn cầu,có trình độ chuyên môn cao cho phép họ đóng góp tích cực cho nghề nghiệp, cộng đồng và xã hội.The Department of Business Administration at Aquinas College is committedto the development of broadly educated, globally oriented, ethical professionals, whose high standards of professional competence enable them to actively contribute to their profession, community and society.Sự chuyển dịch ban đầu đến mô hình PSSphần lớn được thúc đẩy bởi nhu cầu của các công ty sản xuất có định hướng truyền thống nhằm đối phó với các tác động của thị trường biến đổi và sự thừa nhận rằng dịch vụ kết hợp với sản phẩm có thể mang lại lợi nhuận cao hơn so với sản phẩm nói riêng[ 3].The initial move to PSSwas largely motivated by the need of some traditionally oriented manufacturing firms to cope with changing market forces and the recognition that services in combination with products could provide higher profits than products alone.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 73, Thời gian: 0.017

Xem thêm

không có định hướnghas no directioncó thể định hướngcan navigate

Từng chữ dịch

động từhavegotcanđại từtheređịnhtính từđịnhđịnhdanh từplangonnadinhđịnhđộng từintendhướngdanh từdirectionorientationturnwayhướnggiới từtowards S

Từ đồng nghĩa của Có định hướng

orient phương đông có điều nàycó định mệnh

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh có định hướng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự định Hướng Tiếng Anh Là Gì