Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
có sẵn tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ có sẵn trong tiếng Trung và cách phát âm có sẵn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có sẵn tiếng Trung nghĩa là gì.
có sẵn (phát âm có thể chưa chuẩn) 成 《已定的; 定形的; 现成的。》具备 (phát âm có thể chưa chuẩn)成 《已定的; 定形的; 现成的。》具备; 庀 《具有; 齐备。》现成; 现成儿 《已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的。》cơm đã có sẵn. 现成儿饭。anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn. 你帮帮忙去, 别净等现成儿的。Nếu muốn tra hình ảnh của từ có sẵn hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- Po Vi la tiếng Trung là gì?
- chờ đợi tiếng Trung là gì?
- công tác Đảng tiếng Trung là gì?
- biểu diễn nhạc tiếng Trung là gì?
- không thể so sánh nổi tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của có sẵn trong tiếng Trung
成 《已定的; 定形的; 现成的。》具备; 庀 《具有; 齐备。》现成; 现成儿 《已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的。》cơm đã có sẵn. 现成儿饭。anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn. 你帮帮忙去, 别净等现成儿的。
Đây là cách dùng có sẵn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có sẵn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 成 《已定的; 定形的; 现成的。》具备; 庀 《具有; 齐备。》现成; 现成儿 《已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的。》cơm đã có sẵn. 现成儿饭。anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn. 你帮帮忙去, 别净等现成儿的。Từ khóa » Hàng Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì
-
Hàng Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hết Hàng Tiếng Trung Là Gì
-
Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì? - Blog Cuocthidanca
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Cơ Bản Chat Với Shop - Shippo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Hàng Không Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Thương Mại + Mẫu Câu, Hội Thoại Mẫu
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Mua Hàng Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử - SHZ
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách
-
Các Mẫu Câu, Hội Thoại Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Bán Hàng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Thông Dụng & Chuyên Ngành Theo Chủ đề