Từ Vựng Tiếng Trung Thương Mại + Mẫu Câu, Hội Thoại Mẫu

4.5 / 5 ( 30 bình chọn )

Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng trở nên quan trọng hơn. Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng nhiều, các doanh nghiệp vốn từ Trung Quốc cũng mọc lên như nấm vì vậy việc học tiếng Trung thương mại càng được nhiều người quan tâm. Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung thương mại
Từ vựng tiếng Trung thương mại

Từ vựng tiếng Trung thương mại

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 询盘 xún pán chào giá
2 发盘 fā pán hỏi giá
3 实盘 shí pán người chào giá
4 公司 gōngsī công ty
5 市场 shìchǎng thị trường
6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp
7 投资 tóuzī đầu tư
8 银行 yínháng ngân hàng
9 美元 Měiyuán đô la Mỹ
10 资金 zījīn vốn
11 业务 yèwù kinh doanh, nghiệp vụ
12 增长 zēngzhǎng tăng trưởng
13 产品 chǎnpǐn sản phẩm
14 价格 jiàgé giá
15 管理 guǎnlǐ quản trị, quản lý
16 经济 jīngjì nền kinh tế
17 风险 fēngxiǎn rủi ro
18 贷款 dàikuǎn khoản vay
19 大盘 dàpán vốn lớn, vốn hoá lớn
20 行业 hángyè ngành
21 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ
22 金融 jīnróng tài chính
23 生产 shēngchǎn sản xuất
24 经营 jīngyíng kinh doanh, quản lý
25 财经 cáijīng kinh tế tài chính
26 客户 kèhù khách hàng
27 仲介貿易 zhōngjiè màoyì thương mại qua trung gian
28 边境貿易 biānjìng màoyì thương mại biên giới
29 海运貿易 hǎiyùn màoyì thương mại đường biển
30 自由港 zìyóugǎng cảng tự do
31 交易 jiāoyì giao dịch
32 监管 jiānguǎn trông nom, giám sát
33 上涨 shàngzhǎng tăng lên
34 销售 xiāoshòu bán
35 走势 zǒushì xu hướng
36 股票 gǔpiào cổ phiếu
37 个股 gègǔ cổ phần riêng lẻ
38 进口税 jìnkǒushuì thuế nhập khẩu
39 商品交易会 shāngpǐn jiāoyìhuì hội chợ giao dịch hàng hóa
40 出口税 chūkǒushuì thuế xuất khẩu
41 当地制造的 dāngdì zhìzào de sản xuất ngay tại chỗ
42 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi phí bảo quản hàng hóa
43 特产品 tèchǎnpǐn đặc sản
44 土产品 tǔchǎnpǐn thổ sản
45 农产品 nóngchǎnpǐn nông sản
46 畜产品 xùchǎnpǐn hàng súc sản
47 出口的制造品 chūkǒu de zhìzàopǐn hàng sản xuất để xuất khẩu
48 工艺美术品 gōngyì měishùpǐn hàng thủ công mỹ nghệ
49 出口市场 chūkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu
50 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới
51 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế
52 贸易中心 màoyì zhōngxīn trung tâm thương mại
53 外贸中心 wàimào zhōngxīn trung tâm ngoại thương
54 外贸合同 wàimào hétóng hợp đồng ngoại thương
55 货物运费 huòwù yùnfèi phí vận chuyển hàng hóa
56 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyànfèi lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
57 购货合同 dìnghuòdān hợp đồng mua hàng
58 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại
59 重工业品 zhòng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nặng
60 轻工业品 qīng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nhẹ
61 矿产品 kuàngchǎnpǐn hàng khoáng sản
62 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh
63 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù danh mục hàng hóa nhập khẩu
64 进口方式 jìnkǒu fāngshì phươg thức nhập khẩu
65 进口项目 jìnkǒu xiàngmù hạng mục nhập khẩu
66 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế
67 间接进口 jiānjiē jìnkǒu nhập khẩu gián tiếp
68 直接进口 zhíjiē jìnkǒu nhập khẩu trực tiếp
69 进口额 jìnkǒué mức nhập khẩu
70 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng giấy phép nhập khẩu
71 出口项目 chūkǒu xiàngmù hạng mục xuất khẩu
72 进口总值 jìnkǒu zǒngzhí tổng giá trị nhập khẩu
73 入超 rùchāo nhập siêu
74 出超 chūchāo xuất siêu
75 报价 bàojià báo giá
76 商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa
77 定价 dìngjià định giá
78 定单 dìngdān đơn đặt hàng
79 优惠价格 yōuhuì jiàgé giá ưu đãi
80 数量 shùliàng số lượng
81 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn kiểm nghiệm hàng hóa
82 品质 pǐnzhí chất lượng
83 支付方式 zhīfù fāngshì phương thức chi trả
84 现金支付 xiànjīn zhīfù chi trả bằng tiền mặt
85 信用支付 xìnyòng zhīfù chi trả bằng tín dụng
86 易货支付 yì huò zhīfù chi trả bằng đổi hàng
87 支付货币 zhīfù huòbì tiền đã chi trả
90 最终发票 zuìzhōng fāpiào hóa đơn chính thức

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề thương mại

今年我国贸易有逆差。 Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā. Nước ta nhập siêu năm nay.

发展贸易能够促进商品流通。 Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng. Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

当发现市场是多么反复无常时,银行在未来对贸易的兴趣也就减少了。 Dāng fāxiàn shìchǎng shì duōme fǎnfù wúcháng shí, yínháng zài wèilái duì màoyì de xìngqù yě jiù jiǎnshǎole. Khi phát hiện ra mức độ biến động của thị trường, các ngân hàng sẽ ít quan tâm đến giao dịch trong tương lai.

新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。 Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng. Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。 Qùnián, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dádào pínghéng. Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.

Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại

A: 早上好,很高兴又和你谈话。你们那儿的天气怎么样? Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng yòu hé nǐ tán huà. Nǐmen nàr de tiānqì zěnmeyàng? Chào buổi sáng. Rất vui vì lại được nói chuyện với anh. Chỗ anh thời tiết hôm nay thế nào rồi?

B: 再好不过了。晴朗,29度,微风…… Zài hǎo bú guò le. Qínglǎng ,29 dù, wēifēng…… Trời không thể đẹp hơn được nữa. Chỗ tôi trời nắng, 29 độ, có gió nhẹ.

A: 别说了!我受不了了。我能为你做什么吗? Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma? Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?

B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客。你能给我个报价吗? Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB2000 kuàitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojià ma? Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?

A: 让我想想……呃,报价单上是6,500美元。您是我们的一个重要客户,我会给你10%的折扣。 Ràng wǒ xiǎng xiǎng……è, bàojià dān shàng shì 6,500 Měiyuán. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ huì gěi nǐ 10% de zhékòu. Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.

B: 那很合理。你们有现货吗? Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xiànhuò ma? Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?

A: 当然有!我们去年建立了新的存货控制系统,所以我们不再有很多的积压订单了。 Dāngrán yǒu! Wǒmen qùnián jiànlìle xīn de cúnhuò kòngzhì xìtǒng, suǒyǐ wǒmen bù zài yǒu hěnduō de jīyā dìngdān le. Tất nhiên là có! Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống kho lưu trữ hàng mới vào năm ngoái, vì vậy chúng tôi không còn tồn đọng nhiều hàng hóa nữa.

B: 那很好。旅游旺季就要到了,所以我很快就需要它们。您最早的发货日期是什么时候? Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jiù yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kuài jiù xūyào tāmen. Nín zuìzǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu? Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?

A: 可以在2-3周内准备好装船。 Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chuán. Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.

B: 棒极了。到岸价格是多少? Bàng jí le. Dào àn jiàgé shì duōshǎo? Xuất sắc. Giá CIF là bao nhiêu?

A: 稍等……价格是15,230美元,到原先的港口 。成交吗? Shāo děng……jiàgé shì 15,230 Měiyuán, dào yuánxiān de gǎngkǒu. Chéngjiāo ma? Chờ một chút … Giá đến cảng là 15.230 USD. Chốt như vậy nhé?

B: 当然!给我发一份所有相关信息的传真,我会立即下订单。我会按惯例以不可撤销信用单方式付款。 Dāngrán! Gěi wǒ fā yí fèn suǒyǒu xiāngguān xìnxī de chuánzhēn, wǒ huì lìjí xià dìngdān. Wǒ huì àn guànlì yǐ bù kě chèxiāo xìnyòngdān fāngshì fùkuǎn. Tất nhiên rồi! Gửi cho tôi một bản fax với tất cả các thông tin liên quan và tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Tôi sẽ thanh toán bằng đơn tín dụng không thể hủy ngang như thường lệ.

A: 当然。 Dāngrán. Tất nhiên rồi.

B: 好极了!很高兴再次和你做生意。那再见了,带我问你家人好。 Hǎo jí le! Hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì. Nà zàijiàn le, dài wǒ wèn nǐ jiārén hǎo. Tuyệt quá! Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.

A: 会的,也带我问侯你家人。再见! Huì de, yě dài wǒ wènhòu nǐ jiārén. Zàijiàn! Chắc chắn rồi, tôi cũng gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh nhé. Tạm biệt!

THAM KHẢO BÀI VIẾT

  • Từ vựng tiếng Trung kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Trung về chứng khoán
  • Từ vựng tiếng Trung ngành Tài chính

Trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề thương mại. Hy vọng rằng các bạn luôn trao dồi vốn từ vựng tiếng Trung của mình để phục vụ công việc và cuộc sống nhé. Đừng quên ghé thăm Website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

Từ khóa » Hàng Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì