Hết Hàng Tiếng Trung Là Gì

Hết hàng tiếng Trung là 断 货 (duàn huò), là một thuật ngữ trong kinh doanh dùng để chỉ những mặt hàng của công ty, doanh nghiệp nào đó sản xuất nhưng không còn hàng bán ra thị trường nữa.

Một số từ vựng trong thương mại bằng tiếng Trung.

订购 (Dìnggòu): Đặt mua.

花 色 (Huā sè): Màu sắc và hoa văn.

现 货 (Xiàn huò): Hàng có sẵn.

尺寸 (Chǐ cùn): Kích thước.

订 单 (Dìng dān): Đơn hàng.Sài Gòn Vina, Hết hàng tiếng Trung là gì

畅 销 (Chàng xiāo): Bán chạy.

发 货 (Fā huò): Gửi hàng.

规 格 (Guī gé): Quy cách.

短 缺 (Duǎn quē): Khan hiếm.

停 产 (Tíng chǎn): Ngừng sản xuất.

削 减 (Xiāo jiǎn): Cắt giảm.

减 价 (Jiǎn jià): Giảm giá.

更 改 (Gēng gǎi): Sửa đổi.

交 货 (Jiāo huò): Giao hàng.

取 消 (Qǔ xiāo): Huỷ bỏ.

滞 销 (Zhì xiāo): Ế hàng.

变 更 (Biàn gēng): Thay đổi.

牌 子 (Pái zi): Nhãn mác.

出 口 (Chū kǒu): Xuất khẩu.

Hội thoại mua hàng bằng tiếng Trung.

我 正 考 虑 订 购 女 士 内 衣 的 事.

Wǒ zhèng kǎo lǜ dìng gòu nǚ shì nèi yī de shì.

Tôi đang cân nhắc việc đặt mua áo lót nữ.

你 打 算 订 哪 牌 子 的.

Nǐ dǎ suan dìng nǎ gè pái zǐ de.

Bạn định đặt hàng nhãn hiệu nào.

蝴 蝶 牌.

Hú dié pái.

Mác con bướm.

实 在 对 不 起, 蝴 蝶 牌 没 货 了.

Shí zài duì bù qǐ, hú dié pái méi huò le.

Thật xin lỗi bạn, mác con bướm hết hàng rồi.

没 货 了. 真 是 太 可 惜 了.

Méi huò le. Zhēn shì tài kě xī le.

Hết hàng rồi á. Thật là tiếc quá.

Bài viết hết hàng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Hàng Có Sẵn Tiếng Trung Là Gì