Cổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ko̰˧˩˧ | ko˧˩˨ | ko˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ko˧˩ | ko̰ʔ˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cổ”- 𡔷: cổ
- 鼓: cổ
- 咕: cổ, cô
- 鼔: cổ
- 羖: cổ
- 股: cổ
- 骰: cổ, đầu, sắc
- 蠱: cổ
- 估: cố, cổ, cô
- 钴: cổ
- 皷: cổ
- 皽: cổ, triển
- 皼: cổ
- 贾: cổ, giá, giả
- 詁: hỗ, cổ
- 诂: hỗ, cổ
- 鈷: cổ, cô
- 賈: cổ, giá, giả
- 蛊: cổ
- 臌: cổ
- 狜: cổ, tiển
- 罟: cổ
- 𡇣: cổ
- 古: cổ
- 汩: cổ, cốt, mịch, dật
- 沽: cổ, cô
- 盬: cổ
- 牯: cổ
- 瞽: cổ
- 僱: cố, cổ
- 𦙶: cổ, quăng
- 鼕: cổ, đông
Phồn thể
- 股: cổ
- 詁: hỗ, cổ
- 古: cổ
- 賈: cổ, giá, giả
- 盬: cổ
- 牯: cổ
- 瞽: cổ
- 蠱: cổ
- 估: cổ
- 鼓: cổ
- 羖: cổ
- 沽: cổ, cô
- 皼: cổ
- 罟: cổ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𡔷: cổ
- 鼓: cỗ, cổ, trống
- 咕: cổ, cô
- 鼔: cổ
- 羖: cổ
- 股: cỗ, cổ
- 蠱: cổ
- 估: cố, cổ, cô
- 钴: cỗ, cổ
- 皷: cổ
- 皽: cổ, triển
- 皼: cổ
- 贾: cổ, giả
- 詁: cổ, hỗ
- 诂: cổ, hỗ
- 鈷: cỗ, cổ
- 賈: cổ, giả, giá, giớ
- 蛊: cổ
- 臌: cổ
- 狜: cổ
- 罟: cổ
- 古: cỗ, cổ, của, kẻ
- 汩: cổ, dật
- 沽: cổ, cô
- 盬: cổ
- 牯: cổ
- 瞽: cổ
- 𦙶: cổ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cò
- co
- có
- cô
- cố
- cờ
- cớ
- Co
- cỏ
- cọ
- cỗ
- cơ
- cỡ
Danh từ
cổ
- Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ).
- (Kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp) . Cổ của con người, coi là biểu tượng của sự cứng cỏi, không chịu khuất phục. Cứng cổ. Cưỡi cổ.
- Bộ phận của áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân. Cổ áo sơmi. Áo cổ vuông. Cổ yếm. Giày cao cổ.
- Chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng. Cổ chai. Hũ rượu đầy đến cổ.
Tính từ
cổ
- Thuộc về thời xa xưa trong lịch sử. Ngôi tháp cổ. Chơi đồ cổ. Nền văn học cổ.
- (Kng.) . Lỗi thời, không hợp thời nữa. Cách nhìn hơi cổ.
Đại từ
- (Phng., kng.) Cô ấy.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chữ Cổ Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CỔ 古 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tiếng Hán Thượng Cổ - Wikipedia
-
Tiếng Hán Trung Cổ - Wikipedia
-
097- Ngữ Pháp Hán Cổ: Hư Tự Chi 之 - Buổi 1 - YouTube
-
Cổ Vũ, Cổ động & Cổ động Viên - Báo điện Tử Bình Định
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Dạy Chữ Hán để Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt - Báo Lao động
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Cổ Hán Văn 古漢文
-
VÀI SUY NGHĨ VỀ BỘ MÔN CƠ SỞ NGỮ VĂN
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - SHZ