Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

đánh giá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh giá, ước tính. ◎Như: “cổ giá” 估價 đánh giá. 2. (Động) § Xem “cổ y” 估衣.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh giá, như cổ giá 估價 đánh giá xem vật ấy đáng giá bao nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bán (quần áo cũ): 估衣 Bán quần áo cũ; 估鋪 Hiệu bán quần áo cũ. Xem 估 [gu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ước tính, đánh giá: 估一估這塊地能收多少糧食 Ước tính xem mảnh đất này có thể được bao nhiêu lương thực; 低估 Đánh giá thấp. Xem 估 [gù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người buôn bán — Trả giá. Mà cả — Thuế chợ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

cổ giá 估價 • cổ kế 估計 • cổ kế 估计 • cổ y 估衣 • niết cổ 捏估

Một số bài thơ có sử dụng

• Áo nùng ca kỳ 4 - 懊儂歌其四 (Lư Long Vân)• Bạch Diêm sơn - 白鹽山 (Đỗ Phủ)• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)• Đê thượng hành kỳ 3 - 堤上行其三 (Lưu Vũ Tích)• Hương kiều - 香橋 (Hoàng Văn Hoè)• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)• Trường Can hành - 長干行 (Lý Hiếu Quang)• Vãn thứ Ngạc Châu - 晚次鄂州 (Lư Luân)

Từ khóa » Chữ Cổ Trong Tiếng Hán