Cộc - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔwk˨˩ | kə̰wk˨˨ | kəwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwk˨˨ | kə̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 局: cục, cộc, ngúc, gục, cuộc
- 𥐏: cộc
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cốc
- cọc
- cóc
Tính từ
[sửa]cộc
- Ngắn; cụt. Áo cộc. Chó cộc đuôi. Con cộc. Con chó cụt đuôi:. Con cộc nhà này không dữ.
Động từ
[sửa]cộc
- Đụng đầu vào một vật gì. Cộc đầu vào bàn.
- Tht. Tiếng gõ mõ. Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cộc Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cộc" - Là Gì?
-
Cộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cộc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
'cộc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cộc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Cộc Là Gì
-
Từ Điển - Từ Cộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngày Ngày Viết Chữ - [Cộc – Cục Hay Cọc?] Chuyện Là Vầy, Có Bạn ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
CỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Quần Cộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Lộc Cộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky