Từ Điển - Từ Cộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cộc

cộc tt. Cụt, ngắn: áo cộc, cộc-lốc. // tt. (B) Quạu, nóng-nảy, thô-kệch: Đổ cộc, nổi cộc; Nó cộc lắm, đừng chọc nó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cộc - 1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.- 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.- 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cộc dt. Gộc: cộc cây o bổ cộc lấy củi.
cộc đgt. Đột ngột đập đầu vào vật cứng: cộc đầu vào trần nhà.
cộc tt. Ngắn, cụt: mặc quần cộc o áo cộc tay o chó cộc đuôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cộc tt Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.
cộc đgt Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.
cộc tht Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cộc tt. Ngắn, cụt: áo cộc.
cộc tt. Dễ nóng giận và dữ: Em nhỏ ấy ít nói nhưng tánh cộc lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cộc 1. t. Ngắn, cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi. 2. d. Con chó cụt đuôi: Con cộc.
cộc t. Tiếng gõ mõ.
cộc Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cộc Ngắn cụt: áo cộc: Chó cộc đuôi. Văn-liệu: Khéo vẽ con sư-tử cộc. Ông trăng mà lấy bà trăng, Đẻ ra con rắn thằn-lằn cộc đuôi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cộc cỡn

cộc lốc

côi

côi cút

cồi

* Tham khảo ngữ cảnh

Mỗi lần Trác cúi hẳn xuống để miết chiếc chổi cùn nạy những hạt thóc trong các khe , cái váy cộc , hớt lên quá đầu gối , để lộ một phần đùi trắng trẻo , trái hẳn với chân nàng đen đủi vì dầm bùn phơi nắng suốt ngày.
Lần nào mợ cũng trả lời cộc lốc : " đỡ " hay là " lại nặng thêm " cho đến ngày chồng nàng nhắm mắt.
Bỗng chàng ngạc nhiên , kêu : Anh ! Một người mặc áo cộc trắng đương ngồi cặm cụi cho đậu phọng rang vào chai , ngửng nhìn Vượng một hồi lâu , rồi đứng thẳng dậy như cái máy , reo một tiếng thật to , và cũng kêu như Vượng : Anh ! Vượng còn đương đứng ngẩn người nhìn bạn từ đầu đến chân , thì người bạn đã nhãy xuống đất , rồi cứ chân không chạy ra kéo tay Vượng vào : Phải , tôi đây.
Người chồng đi ra , đầu quấn chiếc khăn nâu , mình mặc áo cộc nâu , quần vuông lá toạ , vẻ mặt xấu xí , nói : Mời ông xuống , chúng cháu chở... Sinh ngồi xuống ở mũi thuyền , nhưng vẫn nhìn đăm đăm vào người đàn bà ; mười năm đã qua , mà trông vẫn phảng phất như người con gái năm xưa.
Câu trả lời cộc lốc khiến Ngọc khó chịu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cộc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cộc Là Từ Gì