Từ điển Tiếng Việt - Từ Cộc Là Gì
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cộc | tt. Cụt, ngắn: áo cộc, cộc-lốc. // tt. (B) Quạu, nóng-nảy, thô-kệch: Đổ cộc, nổi cộc; Nó cộc lắm, đừng chọc nó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cộc | - 1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.- 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.- 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cộc | dt. Gộc: cộc cây o bổ cộc lấy củi. |
cộc | đgt. Đột ngột đập đầu vào vật cứng: cộc đầu vào trần nhà. |
cộc | tt. Ngắn, cụt: mặc quần cộc o áo cộc tay o chó cộc đuôi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cộc | tt Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ. |
cộc | đgt Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn. |
cộc | tht Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cộc | tt. Ngắn, cụt: áo cộc. |
cộc | tt. Dễ nóng giận và dữ: Em nhỏ ấy ít nói nhưng tánh cộc lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cộc | 1. t. Ngắn, cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi. 2. d. Con chó cụt đuôi: Con cộc. |
cộc | t. Tiếng gõ mõ. |
cộc | Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cộc | Ngắn cụt: áo cộc: Chó cộc đuôi. Văn-liệu: Khéo vẽ con sư-tử cộc. Ông trăng mà lấy bà trăng, Đẻ ra con rắn thằn-lằn cộc đuôi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cộc cỡn
- cộc lốc
- côi
- côi cút
- cồi
- cổi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mỗi lần Trác cúi hẳn xuống để miết chiếc chổi cùn nạy những hạt thóc trong các khe , cái váy cộc , hớt lên quá đầu gối , để lộ một phần đùi trắng trẻo , trái hẳn với chân nàng đen đủi vì dầm bùn phơi nắng suốt ngày. |
Nàng chít chiếc khăn mỏ quạ và mặc chiếc áo ccộcvải trắng mới may. |
Bà xòe hai bàn tay giơ hai túi áo ccộc: Cụ khám xem. |
Ngồi trên chiếc ghế gỗ con , nàng giải chiếc áo ccộctrên bàn giặt , sát xà phòng. |
Sự thực , Trác cũng như ngày còn ở nhà với mẹ , nhưng vì nàng quấn chiếc khăn đen mới và nàng mặc chiếc áo ccộctrắng nên khuôn mặt nổi hẳn lên. |
Lần nào mợ cũng trả lời cộc lốc : " đỡ " hay là " lại nặng thêm " cho đến ngày chồng nàng nhắm mắt. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cộc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cộc Là Từ Gì
-
Cộc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cộc" - Là Gì?
-
Cộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cộc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
'cộc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cộc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Cộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngày Ngày Viết Chữ - [Cộc – Cục Hay Cọc?] Chuyện Là Vầy, Có Bạn ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
CỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Quần Cộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Lộc Cộc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky