Còi Xe: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch còi xe VI EN còi xecòi xeTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: còi xe
còi xeCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: còi xe
- còi – watch
- xe – carriage
- giá lái xe - driving prices
- say tàu xe - motion sick
- chúng tôi đã lái xe - we have been driving
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt gia đình- 1percipients
- 2Harat
- 3family
- 4swam
- 5zinger
Ví dụ sử dụng: còi xe | |
---|---|
Tom và Mary sẽ không cho tôi biết họ đã để chìa khóa xe của tôi ở đâu. | Tom and Mary wouldn't tell me where they'd put my car keys. |
Bước ra khỏi xe! | Step away from the van! |
Bán được một chiếc xe trong năm phút đầu tiên. | Sold a car the first five minutes. |
Hơn 90% xe hơi được bán ở Nhật Bản là của Nhật Bản. | More than 90 percent of cars sold in Japan are Japanese. |
Tôi sẽ dự đoán một chuyến xe buýt cho bạn. | I’ m gonna predict a bus for you. |
Có điều gì đó không ổn với xe của tôi. | There's something wrong with my car. |
Tôi đã quyết định chọn chiếc xe mới này. | I've decided on this new car. |
Tôi phải sửa xe trong vài ngày tới. | I must have my car fixed in a few days. |
Anh ấy đang vội vàng để bắt xe buýt. | He is in a hurry to catch the bus. |
Hai người thiệt mạng khi đường dành cho xe đạp trên cao bị sập ở Rio. | Two persons were killed when an elevated bike path collapsed in Rio. |
Trang ngay sau chương mười của cuốn sách đã bị xé bỏ. | The page immediately after chapter ten in the book had been torn off. |
Tom nói rằng anh ta ước mình đã không đỗ xe dưới gốc cây đó. | Tom said he wished that he hadn't parked his car under that tree. |
Vào thời điểm xe cấp cứu đến, Tom đã chết. | By the time the ambulance arrived, Tom was already dead. |
Tom lái xe về nhà để lấy một thứ mà anh đã quên. | Tom drove back to his house to get something that he'd forgotten. |
Tom nhận thấy Mary không lái chiếc xe giống như anh đã thấy cô lái trước đó. | Tom noticed Mary wasn't driving the same car that he saw her driving before. |
Tay lái của xe Nhật nằm bên phải. | Japanese cars' steering wheels are on the right. |
Người lái xe taxi không thể chịu đựng sự lạm dụng của Mary nữa và bỏ lại cô tại một nhà máy bỏ hoang. | The taxi driver couldn't take Mary's abuse anymore and left her at an abandoned factory. |
Lấy găng tay ra cẩn thận. Anh ta đập ngón tay giữa chiếc xe trượt tuyết và một cái cây. | Get his glove off carefully. He's smashed his fingers between the snowmobile and a tree. |
Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến ga xe lửa? | Can you tell me how to get to the train station? |
Tom và Mary nhờ John dạy họ cách lái xe ô tô. | Tom and Mary asked John to teach them how to drive a car. |
Xe đạp của Tom có màu xanh trước khi anh sơn nó màu đỏ. | Tom's bicycle was blue before he painted it red. |
Mary vẫn còn giữ chiếc xe mà cha cô đã tặng cho cô ba năm trước. | Mary still has the car her father gave her three years ago. |
Giữ phím Tab để mở bánh xe vũ khí, sau đó di chuyển chuột theo hướng vũ khí bạn muốn. | Hold down the Tab key to open the weapon wheel, then move your mouse in the direction of the weapon you want. |
Nếu anh ta không ăn trong khi lái xe, anh ta đã không gặp tai nạn. | If he hadn't been eating while driving, he wouldn't have had an accident. |
Tom vẫn đang lái chiếc xe tải cũ mà anh nhận được từ ông nội của mình. | Tom is still driving that old truck that he got from his grandfather. |
Tom không biết rằng chiếc xe đậu trước nhà Mary là của John. | Tom didn't know that the car parked in front of Mary's house was John's. |
Vì Tom không thể chở tôi nên tôi sẽ đi xe buýt đến sân bay. | Since Tom can't drive me, I'm going to take a bus to the airport. |
Làm thế nào để bắt đầu xe máy này? "Xin lỗi, tôi thực sự không biết." | How to start this motorcycle? "Sorry, I really have no idea." |
Chín mươi phần trăm tất cả các tài xế cho rằng họ trên mức trung bình. | Ninety percent of all drivers think they're above average. |
Xe của Sami được nhìn thấy đang lái qua khu phố. | Sami's car was seen driving through the neighborhood. |
Từ khóa » Bấm Còi Xe Tiếng Anh
-
BẤM CÒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BẤM CÒI XE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Bóp Còi Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
How Do You Say "Bấm Còi Xe" In English (US)? | HiNative
-
Honk | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Bóp Còi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÒI XE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bản Dịch Của Hoot – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Bấm Còi: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bấm Còi' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Còi Xe Tiếng Anh Là Gì
-
CÒI XE Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex Mới Nhất Năm 2022