Cold - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: COLD

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/kəʊld/, [kʰɔʊ(ɫ)d], [kʰɒʊ(ɫ)d]
    • (younger)IPA(ghi chú):/kɒld/, [kʰɔɫd]
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn):(tập tin)
  • Âm thanh (London):(tập tin)
  • (Anh Mỹ thông dụng)enPR: kold, IPA(ghi chú):/koʊld/
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • (New Zealand)IPA(ghi chú):/kaʉld/, [kʰɒʊ(ɫ)d]
  • Từ đồng âm: coaled
  • Vần: -əʊld

Tính từ

cold /ˈkoʊld/

  1. Lạnh, lạnh lẽo, nguội. cold water — nước lạnh I'm cold — tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh cold in death — chết cứng cold meat — thịt nguội cold shoulder — vai cừu quay để nguội
  2. Phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình. a cold greeting — sự đón tiếp lạnh nhạt a cold look — cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
  3. Làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị. cold news — những tin tức làm chán nản cold comfort — lời an ủi nhạt nhẽo
  4. Yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi). cold scent — hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
  5. Mát (màu sắc). cold colours — những màu mát

Thành ngữ

  • in cold blood: Xem Blood
  • to give the cold shoulder to someone: Đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai.
  • to have somebody cold: Nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu.
  • to make someone's blood run cold: Làm cho ai sợ khiếp.
  • to throw cold water on: Xem Water

Danh từ

cold /ˈkoʊld/

  1. Sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo. the cold of winter — sự lạnh lẽo của mùa đông
  2. Sự cảm lạnh. to catch cold — cảm lạnh, nhiễm lạnh

Thành ngữ

  • cold in the head: Nhức đầu sổ mũi.
  • cold on the chest: Cảm ho.
  • to be left out in the cold: Bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ.
  • to be in the cold: Sống một mình, cô độc hiu quạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cold”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cold&oldid=2244696” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Từ 2 âm tiết tiếng Anh
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/əʊld
  • Vần:Tiếng Anh/əʊld/1 âm tiết
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cold 72 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cold Là Gì