Cộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- mẽ Tiếng Việt là gì?
- Cù mộc Tiếng Việt là gì?
- hài kịch Tiếng Việt là gì?
- tiêu phòng Tiếng Việt là gì?
- phổ cập Tiếng Việt là gì?
- tha bổng Tiếng Việt là gì?
- Lự Tiếng Việt là gì?
- ống nghiệm Tiếng Việt là gì?
- ghi chú Tiếng Việt là gì?
- Tân Khánh Tiếng Việt là gì?
- tạp nhạp Tiếng Việt là gì?
- Thạch Tấn Tiếng Việt là gì?
- sáng dạ Tiếng Việt là gì?
- Thọ Thanh Tiếng Việt là gì?
- gớm ghê Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cộm trong Tiếng Việt
cộm có nghĩa là: - t. . Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. . Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng ở phía trong. Bụi than vào, làm cộm mắt. // Láy: cồm cộm (ý mức độ ít).
Đây là cách dùng cộm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cộm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cộm Trong Tiếng Việt
-
Cộm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cộm" - Là Gì?
-
Cồm Cộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cộm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
CỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cộm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
5 Nguyên Nhân Thường Gặp Gây Khô Mắt | Health Plus
-
Giá Vàng Nhảy Múa - Nghị định 24 Là Thủ Phạm? — Tiếng Việt
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Kiểm Tra, Khắc Phục ùn Tắc Tại Các Tuyến Giao Thông Phức Tạp
-
Cup Chau A 2020 Tiếng Việt-tỷ Số Trực Tiếp - Marcheingol
-
Hai Vụ Việc Nổi Cộm Và Nạn Thiếu Niềm Tin Vào Lời Chính Quyền - BBC
-
Vòng 8 Night Wolf V.League 1-2022: Căng Thẳng ở Nhóm đầu - VFF