Từ điển Tiếng Việt "cộm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
![Từ điển tổng hợp online](/images/logo1.png)
![](/images/aff/7AGcD3UAa3.jpg)
![](/images/list.png)
![](/images/star-gray.png)
![](/images/clock-gray.png)
cộm![Lưu vào danh sách từ cần nhớ.](/images/star-bm-gray.png)
- t. 1 Căng to hoặc nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy, quá chặt. Túi cộm, nhét đầy giấy tờ. Quần áo đựng cộm vali. Chiếc ví dày cộm. 2 Có cảm giác khó chịu ở da thịt, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng ở phía trong. Bụi than vào, làm cộm mắt. // Láy: cồm cộm (ý mức độ ít).
nt. 1. Căng to hay nổi cao lên một cách vướng víu do đựng quá đầy. Túi đầy cộm. Chiếc ví dày cộm. 2. Có cảm giác khó chịu, đặc biệt ở mắt, do có gì vướng bên trong. Bụi than làm cộm mắt.![](/images/bing.png)
![](/images/thefreedictionary.png)
![](/images/cambridge.png)
cộm
cộm- verb
- to bulge
![](/images/aff/2q7d1aidUX.jpg)
Từ khóa » Cộm Trong Tiếng Việt
-
Cộm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cồm Cộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cộm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
CỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cộm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
5 Nguyên Nhân Thường Gặp Gây Khô Mắt | Health Plus
-
Giá Vàng Nhảy Múa - Nghị định 24 Là Thủ Phạm? — Tiếng Việt
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Kiểm Tra, Khắc Phục ùn Tắc Tại Các Tuyến Giao Thông Phức Tạp
-
Cup Chau A 2020 Tiếng Việt-tỷ Số Trực Tiếp - Marcheingol
-
Hai Vụ Việc Nổi Cộm Và Nạn Thiếu Niềm Tin Vào Lời Chính Quyền - BBC
-
Vòng 8 Night Wolf V.League 1-2022: Căng Thẳng ở Nhóm đầu - VFF