CỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

tiếng việttiếng anhPhiên DịchTiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 CâuExercisesRhymesCông cụ tìm từConjugationDeclension Ví dụ về việc sử dụng Cộm{-}Phong cách/chủ đề:
  • colloquial category close
  • ecclesiastic category close
  • computer category close
Sau sự thảm hại ấy,một cuốn sách dày cộm trở thành biểu tượng của sự đay nghiến, bị bỏ lại phía sau, và bị tách ra khỏi văn hóa bởi những người thông minh và chín chắn hơn.After a trauma like that, a big thick book becomes a symbol of grinding, falling behind, being out-cultured by smarter, more mature people.Gần đây UNEP cũng đưa ra một quy trình dự đoán độc đáo để xác định và định ra ưu tiên vè các vấn đề môi trường vàbền vững nổi cộm theo quan điểm của SIDs.UNEP has also recently launched a unique new Foresight Process to identify and prioritize global emerging environmental andsustainability issues from the perspective of the SIDS.Nhà báo Martin Chulov dẫn ướctính của chính phủ Iraq cho biết“ 17 trong số 25 thủ lĩnh IS cộm cán ở Iraq và Syria từng ở trong các nhà tù của Mỹ từ năm 2004 đến năm 2011”.The Iraqi government, Chulov reports,estimates that“17 of the 25 most important Islamic State leaders running the war in Iraq and Syria spent time in US prisons between 2004 and 2011.”.Đặc biệt, các tranh chấp lãnh thổ đáng chú ý, những nỗi oán giận lịchsử vẫn tiếp tục nổi cộm ở Hàn Quốc, và những quan điểm bất đồng về an ninh khu vực theo sau một chế độ hòa bình tiềm tàng trên bán đảo Triều Tiên đã gạt Seoul và Tokyo ra ngoài lề.In particular, outstanding territorial disputes, the continued salience of historical grievances in South Korea, and divergent perspectives on regional security following a potential peace regime on the Korean Peninsula set Seoul and Tokyo apart.Không chỉ các rào cản bên ngoài của sự sụp đổ biểu hiện của nó( cô gái không ngại ra ngoài mà không trang điểm, chàng trai không thể kiểm soát âm thanh cơ thể), mà cả giao tiếp đạo đức, khi bất kỳ chủđề nào được mở để thảo luận và các vấn đề và các vấn đề nổi cộm không được bỏ qua.Not only the external barriers of its manifestation fall(the girl is not shy to go out without makeup, the guy can afford not to control the body sounds), but also moral communication,when any topics are open for discussion and problems and emerging issues are not ignored.More examples below Mọi người cũng dịch vấnđềnổicộmđểgiảiquyếtcácvấnđềnổicộmTrong cuốn sách dày cộm này.In this groundbreaking book.Tôi biết vì nó nổi cộm lên.I know this because she ranted.Anh chắc phải là một khứa cộm lắm.You must be some important dude.Hiện NCD đangtrở thành vấn đề nổi cộm.Nowadays, NRC has become a burning issue.Hiện nay đó một trong những vấn đề nổi cộm.Today is one of those spurts.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 10, Thời gian: 0.0088

Xem thêm

vấn đề nổi cộmoutstanding issuesđể giải quyết các vấn đề nổi cộmto resolve outstanding issues

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXY Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Chỉ mục từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều từ ngữ hơnChỉ số biểu hiện:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều biểu hiện hơnChỉ số cụm từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều cụm từ hơn

Tiếng anh - Tiếng việt

Chỉ mục từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500kNhiều từ ngữ hơnChỉ số biểu hiện:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều biểu hiện hơnChỉ số cụm từ:2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k1000k+Nhiều cụm từ hơn Tiếng việt-Tiếng anh cộm

Từ khóa » Cộm Trong Tiếng Việt