Cổn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- cổn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cổn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cổn trong chữ Nôm và cách phát âm cổn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cổn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 11 chữ Nôm cho chữ "cổn"丨cổn [丨]
Unicode 丨 , tổng nét 1, bộ Cổn 〡(ý nghĩa bộ: nét sổ ).Phát âm: gun3, ge3 (Pinyin); jat1 kwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bộ cổn.Dịch nghĩa Nôm là: cổn, như "bộ cổn" (gdhn)混hỗn, cổn [混]
Unicode 混 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: hun4, hun3, hun2, gun3, kun1 (Pinyin); wan6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thế nước lớn.(Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch◇Sử Kí 史記: Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.(Động) Trộn◎Như: miến phấn hỗn đường 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.(Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối◎Như: tệ hỗn 弊混 làm gian dối, ngư mục hỗn châu 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.(Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi◎Như: bất yêu tái hỗn nhật tử liễu 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.(Phó) Lộn xộn, lung tung◎Như: hỗn loạn 混亂 lộn xộn rối loạn, hỗn độn 混沌 chưa phân rành mạch◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.Một âm là cổn(Phó) Cổn cổn 混混 cuồn cuộn§ Cũng viết là 袞袞, 滾滾◇Mạnh Tử 孟子: Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.Một âm là côn(Danh) Côn Di 混夷 một nhánh của chủng tộc Tây Nhung 西戎, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây 陝西 (Trung Quốc).Dịch nghĩa Nôm là:hổn, như "hổn hển" (vhn) hộn, như "đổ hộn lại (lộn xộn)" (btcn) hỗn, như "hộn độn, hỗn hợp" (btcn) xổn, như "xổn xổn (ồn ào)" (btcn) cổn (gdhn) hỏn, như "đỏ hỏn" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [打混] đả hỗn 2. [混血兒] hỗn huyết nhi 3. [混凝土] hỗn ngưng thổ滚 cổn [滾]
Unicode 滚 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 kwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滾.Dịch nghĩa Nôm là:cổn, như "cổn hạ lai (lăn xuống)" (gdhn) cũn, như "cũn cỡn; lũn cũn" (gdhn) cuồn, như "cuồn cuộn" (gdhn) ngổn, như "ngổn ngang" (gdhn)滾 cổn [滚]
Unicode 滾 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gun3, men4 (Pinyin); gwan2 kwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy)§ Thường dùng từ kép cổn cổn 滾滾◎Như: cổn cổn Hoàng Hà 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn.(Động) Lăn, xoay, viên, nặn◎Như: đả cổn 打滾 lăn quay trên mặt đất, cổn tuyết cầu 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).(Động) Cút, bước, xéo◎Như: cổn xuất khứ 滾出去 cút đi◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni! 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!(Động) Sôi (dùng cho chất lỏng)◎Như: thủy cổn 水滾 nước sôi.(Động) Viền (để trang sức trên quần áo)◎Như: tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.(Phó) Rất, lắm, quá◎Như: cổn nãng 滾燙 nóng bỏng, cổn viên 滾圓 tròn xoay◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.Dịch nghĩa Nôm là:củn, như "ngắn củn" (vhn) cổn, như "cổn hạ lai (lăn xuống)" (btcn) cuộn, như "nước cuồn cuộn" (btcn) ngổn, như "ngổn ngang" (btcn)磙 [磙]
Unicode 磙 , tổng nét 15, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: gun3 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là: cổn (gdhn)緄cổn, hỗn [绲]
Unicode 緄 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: gun3, hun4, hun2 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây, dải.(Động) May viền (trang sức quần áo).(Danh) Lượng từ: bó, mớ.Một âm là hỗn(Danh) Hỗn Nhung 緄戎 một nhánh của tộc Tây Nhung 西戎.Dịch nghĩa Nôm là: côn (gdhn)绲cổn [緄]
Unicode 绲 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 緄.衮cổn [袞]
Unicode 衮 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ cổn 袞.Dịch nghĩa Nôm là:cỏn, như "cỏn con" (gdhn) cổn, như "cổn bào, long cổn" (gdhn) cuộn, như "cuộn len, cuộn tròn" (gdhn) gọn, như "bắt gọn; gọn gàng" (gdhn) ngổn, như "ngổn ngang" (gdhn)袞 cổn [衮]
Unicode 袞 , tổng nét 11, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.(Danh) Áo lễ của tam công 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).(Danh) Mượn chỉ thiên tử.(Danh) Mượn chỉ tam công 三公.§ Cũng viết là cổn 衮.Dịch nghĩa Nôm là:gọn, như "bắt gọn; gọn gàng" (vhn) cổn, như "cổn bào, long cổn" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [補袞] bổ cổn 2. [袞冕] cổn miện 3. [袞服] cổn phục鯀 cổn [鲧]
Unicode 鯀 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá lớn.(Danh) Tên cha vua Hạ Vũ 夏禹.Dịch nghĩa Nôm là: cổn, như "cổn (cá thần thoại)" (gdhn)鲧cổn [鯀]
Unicode 鲧 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯀.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cổn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 丨 cổn [丨] Unicode 丨 , tổng nét 1, bộ Cổn 〡(ý nghĩa bộ: nét sổ ).Phát âm: gun3, ge3 (Pinyin); jat1 kwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 丨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bộ cổn.Dịch nghĩa Nôm là: cổn, như bộ cổn (gdhn)混 hỗn, cổn [混] Unicode 混 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: hun4, hun3, hun2, gun3, kun1 (Pinyin); wan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 混 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thế nước lớn.(Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch◇Sử Kí 史記: Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.(Động) Trộn◎Như: miến phấn hỗn đường 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.(Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối◎Như: tệ hỗn 弊混 làm gian dối, ngư mục hỗn châu 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.(Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi◎Như: bất yêu tái hỗn nhật tử liễu 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.(Phó) Lộn xộn, lung tung◎Như: hỗn loạn 混亂 lộn xộn rối loạn, hỗn độn 混沌 chưa phân rành mạch◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.Một âm là cổn(Phó) Cổn cổn 混混 cuồn cuộn§ Cũng viết là 袞袞, 滾滾◇Mạnh Tử 孟子: Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.Một âm là côn(Danh) Côn Di 混夷 một nhánh của chủng tộc Tây Nhung 西戎, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây 陝西 (Trung Quốc).Dịch nghĩa Nôm là: hổn, như hổn hển (vhn)hộn, như đổ hộn lại (lộn xộn) (btcn)hỗn, như hộn độn, hỗn hợp (btcn)xổn, như xổn xổn (ồn ào) (btcn)cổn (gdhn)hỏn, như đỏ hỏn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [打混] đả hỗn 2. [混血兒] hỗn huyết nhi 3. [混凝土] hỗn ngưng thổ滚 cổn [滾] Unicode 滚 , tổng nét 13, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 kwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 滚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滾.Dịch nghĩa Nôm là: cổn, như cổn hạ lai (lăn xuống) (gdhn)cũn, như cũn cỡn; lũn cũn (gdhn)cuồn, như cuồn cuộn (gdhn)ngổn, như ngổn ngang (gdhn)滾 cổn [滚] Unicode 滾 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gun3, men4 (Pinyin); gwan2 kwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 滾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy)§ Thường dùng từ kép cổn cổn 滾滾◎Như: cổn cổn Hoàng Hà 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn.(Động) Lăn, xoay, viên, nặn◎Như: đả cổn 打滾 lăn quay trên mặt đất, cổn tuyết cầu 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).(Động) Cút, bước, xéo◎Như: cổn xuất khứ 滾出去 cút đi◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni! 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!(Động) Sôi (dùng cho chất lỏng)◎Như: thủy cổn 水滾 nước sôi.(Động) Viền (để trang sức trên quần áo)◎Như: tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.(Phó) Rất, lắm, quá◎Như: cổn nãng 滾燙 nóng bỏng, cổn viên 滾圓 tròn xoay◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.Dịch nghĩa Nôm là: củn, như ngắn củn (vhn)cổn, như cổn hạ lai (lăn xuống) (btcn)cuộn, như nước cuồn cuộn (btcn)ngổn, như ngổn ngang (btcn)磙 [磙] Unicode 磙 , tổng nét 15, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: gun3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 磙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cổn (gdhn)緄 cổn, hỗn [绲] Unicode 緄 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: gun3, hun4, hun2 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 緄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây, dải.(Động) May viền (trang sức quần áo).(Danh) Lượng từ: bó, mớ.Một âm là hỗn(Danh) Hỗn Nhung 緄戎 một nhánh của tộc Tây Nhung 西戎.Dịch nghĩa Nôm là: côn (gdhn)绲 cổn [緄] Unicode 绲 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 绲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 緄.衮 cổn [袞] Unicode 衮 , tổng nét 10, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 衮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ cổn 袞.Dịch nghĩa Nôm là: cỏn, như cỏn con (gdhn)cổn, như cổn bào, long cổn (gdhn)cuộn, như cuộn len, cuộn tròn (gdhn)gọn, như bắt gọn; gọn gàng (gdhn)ngổn, như ngổn ngang (gdhn)袞 cổn [衮] Unicode 袞 , tổng nét 11, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 袞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.(Danh) Áo lễ của tam công 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).(Danh) Mượn chỉ thiên tử.(Danh) Mượn chỉ tam công 三公.§ Cũng viết là cổn 衮.Dịch nghĩa Nôm là: gọn, như bắt gọn; gọn gàng (vhn)cổn, như cổn bào, long cổn (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [補袞] bổ cổn 2. [袞冕] cổn miện 3. [袞服] cổn phục鯀 cổn [鲧] Unicode 鯀 , tổng nét 18, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鯀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cá lớn.(Danh) Tên cha vua Hạ Vũ 夏禹.Dịch nghĩa Nôm là: cổn, như cổn (cá thần thoại) (gdhn)鲧 cổn [鯀] Unicode 鲧 , tổng nét 15, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: gun3 (Pinyin); gwan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鲧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鯀.Từ điển Hán Việt
- đẩu tẩu từ Hán Việt là gì?
- xuất binh từ Hán Việt là gì?
- bả ổn từ Hán Việt là gì?
- chi tiêu từ Hán Việt là gì?
- địa vị từ Hán Việt là gì?
- châm biêm từ Hán Việt là gì?
- bạo hà từ Hán Việt là gì?
- phó ấn từ Hán Việt là gì?
- y lạp khắc từ Hán Việt là gì?
- chân tâm từ Hán Việt là gì?
- xuất lực từ Hán Việt là gì?
- đảo bế từ Hán Việt là gì?
- trái phiếu từ Hán Việt là gì?
- bô vong từ Hán Việt là gì?
- ai vãn từ Hán Việt là gì?
- từ điển từ Hán Việt là gì?
- khánh trúc nan thư từ Hán Việt là gì?
- cấm chế từ Hán Việt là gì?
- phòng ốc từ Hán Việt là gì?
- quát quát từ Hán Việt là gì?
- phỉ loại từ Hán Việt là gì?
- bản sắc, bổn sắc từ Hán Việt là gì?
- ba lưu từ Hán Việt là gì?
- tương cước đầu từ Hán Việt là gì?
- an nhàn từ Hán Việt là gì?
- mạnh nguyệt từ Hán Việt là gì?
- khẩu cung từ Hán Việt là gì?
- gian dâm từ Hán Việt là gì?
- tiệp báo từ Hán Việt là gì?
- kiên tâm từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Cổn Trong Hán Việt
-
Bộ Cổn (丨) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Cổn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cổn - Từ điển Hán Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CỔN 丨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Cổn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Cổn丨
-
Côn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 002 -丨- Bộ CỔN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Hán Việt Tự điển/丨 – Wikisource Tiếng Việt
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn - KHOA NGÔN NGỮ HỌC
-
Soi Bài Thơ "Đăng Sơn" Của Chủ Tịch Hồ Chí Minh Vào Ngày Kết Thúc ...
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)