Tra Từ: Cổn - Từ điển Hán Nôm
Có 20 kết quả:
㴫 cổn • 丨 cổn • 掍 cổn • 混 cổn • 滚 cổn • 滾 cổn • 睔 cổn • 磙 cổn • 緄 cổn • 绲 cổn • 蓘 cổn • 蔉 cổn • 衮 cổn • 袞 cổn • 裷 cổn • 輥 cổn • 辊 cổn • 鮌 cổn • 鯀 cổn • 鲧 cổn1/20
㴫cổn [quận]
U+3D2B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. (tên sông) 2. sông lớnChữ gần giống 1
𦵼Không hiện chữ?
丨cổn
U+4E28, tổng 1 nét, bộ cổn 丨 (+0 nét)phồn & giản thể, chỉ sự
Từ điển phổ thông
1. nét xổ 2. bộ cổnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ “cổn”.Từ điển Thiều Chửu
① Bộ cổn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trên dưới thông nhau — Nét sổ trong chữ Hán — Tên một bộ trong số bộ chữ Trung Hoa.Tự hình 3
掍 cổn
U+638D, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau. Giống nhau. Cũng đọc Hỗn.Tự hình 2

Dị thể 1
𣬑Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥚛琨猑混惃Không hiện chữ?
混cổn [côn, hồn, hỗn]
U+6DF7, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thế nước lớn. 2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí 史記: “Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh” 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh. 3. (Động) Trộn. ◎Như: “miến phấn hỗn đường” 麵粉混糖 bột mì trộn với đường. 4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: “tệ hỗn” 弊混 làm gian dối, “ngư mục hỗn châu” 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ” 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy. 5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: “bất yêu tái hỗn nhật tử liễu” 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa. 6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎Như: “hỗn loạn” 混亂 lộn xộn rối loạn, “hỗn độn” 混沌 chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên” 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào. 7. Một âm là “cổn”. (Phó) “Cổn cổn” 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ” 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng. 8. Một âm là “côn”. (Danh) § Xem “Côn Di” 混夷.Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn tạp, làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn 弊混. ② Hỗn độn 混沌 lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn. ③ Một âm là cổn. Cuồn cuộn, như nguyên toàn cổn cổn 源泉混混 suối chảy cuồn cuộn.Tự hình 3

Dị thể 4
崑渾溷𡇯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥚛琨猑掍惃Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)• Hoàng Hà kỳ 2 - 黃河其二 (Đỗ Phủ)• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 08 - Gia Cát đài - 桂林十二詠其八-諸葛臺 (Phan Huy Thực)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan) 滚cổn
U+6EDA, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cuộn, lănTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 滾.Tự hình 2

Dị thể 2
滾𣽙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
㨰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề danh bi - 題名碑 (Bùi Cơ Túc) 滾cổn
U+6EFE, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cuộn, lănTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Cuồn cuộn (nước chảy). § Thường dùng từ kép “cổn cổn” 滾滾. ◎Như: “cổn cổn Hoàng Hà” 滾滾黃河 sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng. 2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎Như: “đả cổn” 打滾 lăn quay trên mặt đất, “cổn tuyết cầu” 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi). 3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎Như: “cổn xuất khứ” 滾出去 cút đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!” 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à! 4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎Như: “thủy cổn” 水滾 nước sôi. 5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎Như: “tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên” 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ. 6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “cổn nãng” 滾燙 nóng bỏng, “cổn viên” 滾圓 tròn xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ” 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.Từ điển Thiều Chửu
① Chảy cuồn cuộn. ② Nước sôi. ③ Lặn đi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy cuồn cuộn. Cũng nói là Cổn cổn — Nước xoáy — Sôi sùng sục.Tự hình 1

Dị thể 4
滚菌𣺓𣽙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢟦Không hiện chữ?
Từ ghép 2
cổn cổn 滾滾 • đả cổn 打滾Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Đăng cao - 登高 (Đỗ Phủ)• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)• Hoạ Chu Khanh Phạm tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和周卿范先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• La Phù giang thuỷ các độc toạ - 羅浮江水閣獨坐 (Nguyễn Du)• Ngư gia ngạo - Phản đệ nhất thứ đại vi tiễu - 漁家傲-返第一次大圍剿 (Mao Trạch Đông)• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh) 睔cổn
U+7754, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mắt tròn toTự hình 2

Dị thể 4
䁵䎾𥇊𬑆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
㷍𥺽𤲕綸稐碖Không hiện chữ?
磙cổn
U+78D9, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. quả lăn, quả lu 2. lănTừ điển Trần Văn Chánh
NhưTự hình 2

Dị thể 1
𥕦Không hiện chữ?
緄cổn [hỗn]
U+7DC4, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dải. 2. (Động) May viền (trang sức quần áo). 3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ. 4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai dệt bằng tơ. Dây lưng tơ. Sợi dây — Bó tơ nhỏ, gồm 10 sợi tơ.Tự hình 2

Dị thể 1
绲Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䊐䃂Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử) 绲cổn
U+7EF2, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của 緄.Tự hình 2

Dị thể 1
緄Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䃂Không hiện chữ?
蓘cổn
U+84D8, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cổn 蔉.Tự hình 1

Dị thể 1
蔉Không hiện chữ?
蔉 cổn
U+8509, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa.Tự hình 1
衮 cổn
U+886E, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cổn” 袞.Từ điển Thiều Chửu
① Áo cổn, áo lễ phục của vua. ② Cổn cổn 衮衮 lũ lượt, nhiều.Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục; ② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại; ③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn; ④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!; ⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống); ⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó; ⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 袞.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua — To lớn — Dùng như chữ Cổn 滾.Tự hình 2

Dị thể 9
䙛卷緷袞𢃩𧙰𧚹𧟏𧟗Không hiện chữ?
Từ ghép 5
cổn chức 衮職 • cổn cổn 衮衮 • cổn khuyết 衮缺 • cổn miện 衮冕 • cổn y 衮衣Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lương Hội thôn - 題良會村 (Nguyễn Xuân Đàm)• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)• Quy tự dao kỳ 3 - 歸字謠其三 (Trương Hiếu Tường)• Tuế mộ - 歲暮 (Tuy Lý Vương) 袞cổn
U+889E, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự. 2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa). 3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử. 4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公. 5. § Cũng viết là “cổn” 衮.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cổn 衮.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衮.Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục; ② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại; ③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn; ④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!; ⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống); ⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó; ⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cổn 衮.Tự hình 1

Dị thể 2
衮𧚹Không hiện chữ?
Từ ghép 4
bổ cổn 補袞 • cổn miện 袞冕 • cổn phục 袞服 • long cổn 龍袞Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân, hạ kiêm đốc đồng quyến đài tham nhung hoàn cán - 庚子春賀兼督同眷台參戎完幹 (Phan Huy Ích)• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)• Cửu vực 1 - 九罭1 (Khổng Tử)• Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học - 與漳江同年張太學 (Nguyễn Phi Khanh)• Dữu lâu - 庾樓 (Hồng Tư Quỳ)• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)• Thù Mạnh Vân Khanh - 酬孟雲卿 (Đỗ Phủ)• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)• Vũ - 雨 (Trần Dư Nghĩa) 裷cổn
U+88F7, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua. Như ba chữ Cổn 衮, 袞, 䘱 — Một âm khác là Uyên.Tự hình 1

Dị thể 1
𧙯Không hiện chữ?
輥cổn
U+8F25, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trục quayTừ điển Trần Văn Chánh
【輥軸】cổn trục [gưnzhóu] Trục quay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh xe quay nhanh.Tự hình 2

Dị thể 3
辊𨍲𨎊Không hiện chữ?
辊cổn
U+8F8A, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trục quayTừ điển Trần Văn Chánh
Như 輥Từ điển Trần Văn Chánh
【輥軸】cổn trục [gưnzhóu] Trục quay.Tự hình 2

Dị thể 3
輥𨍽𨎊Không hiện chữ?
鮌cổn
U+9B8C, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cá lớn, cá to 2. (tên riêng)Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 鯀.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cổn 鯀.Tự hình 1

Dị thể 2
鯀𱇢Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên) 鯀cổn
U+9BC0, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cá lớn, cá to 2. (tên riêng)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá lớn. 2. (Danh) Tên cha vua “Hạ Vũ” 夏禹.Từ điển Thiều Chửu
① Cá lớn. ② Tên bố vua Hạ Vũ 夏禹.Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại cá thời xưa; ② [Gưn] Tên người (tương truyền là cha của vua Hạ Vũ, trong truyền thuyết cổ Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người, cha của vua Vũ nhà Hạ — Con cá lớn.Tự hình 3

Dị thể 5
鮌鰥鲧𧣙𩩌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên) 鲧cổn
U+9CA7, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cá lớn, cá to 2. (tên riêng)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鯀.Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại cá thời xưa; ② [Gưn] Tên người (tương truyền là cha của vua Hạ Vũ, trong truyền thuyết cổ Trung Quốc).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鯀Tự hình 3

Dị thể 5
鮌鯀𧣙𧣢𩩌Không hiện chữ?
Từ khóa » Chữ Cổn Trong Hán Việt
-
Bộ Cổn (丨) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Cổn - Từ điển Hán Nôm
-
Cổn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ CỔN 丨 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Từ Điển - Từ Cổn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Cổn丨
-
Côn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 002 -丨- Bộ CỔN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Hán Việt Tự điển/丨 – Wikisource Tiếng Việt
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
PGS.TS Nguyễn Hồng Cổn - KHOA NGÔN NGỮ HỌC
-
Soi Bài Thơ "Đăng Sơn" Của Chủ Tịch Hồ Chí Minh Vào Ngày Kết Thúc ...
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)