Cỏn Con - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy của con.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ̰n˧˩˧ kɔn˧˧ | kɔŋ˧˩˨ kɔŋ˧˥ | kɔŋ˨˩˦ kɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔn˧˩ kɔn˧˥ | kɔ̰ʔn˧˩ kɔn˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]cỏn con
- Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
Tham khảo
[sửa]- "cỏn con", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Chuyện Cỏn Con Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cỏn Con" - Là Gì?
-
Cỏn Con Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cỏn Con Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'cỏn Con' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chỉ Vì Cái Chuyện Cỏn Con
-
Từ Cỏn Con Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Chuyện Cỏn Con ở Kẻ Chợ - Giáo Dục Việt Nam
-
Chuyện Cỏn Con ở Trường - Tuổi Trẻ Online
-
Nước Nhật - Phi Thường Từ Những Chuyện Cỏn Con
-
[Trích] Chỉ Là Chuyện Cỏn Con – Phần Này ở Trong Sách
-
Chỉ Là Chuyện Cỏn Con - Home | Facebook
-
Cái Chuyện Cỏn Con - Webtretho