Từ Cỏn Con Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cỏn con | tt. Con-con, nhỏ-nhít, ít-oi: Hồi nào em bé cỏn-con, Bây giờ em đã lớn khôn thế nầy (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cỏn con | - t. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cỏn con | tt. Quá nhỏ bé, đến mức như không đáng kể: chút lợi cỏn con o gọi là chút lễ cỏn con. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cỏn con | tt Nhỏ tí: Ăn thì ăn những miếng ngon, làm thì chọn việc cỏn con mà làm (cd); Những thành công đó chỉ là một chút cỏn con, đã thấm vào đâu (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cỏn con | tt. Nhỏ, ít ỏi, mọn: Số tiền cỏn-con, không đáng bao nhiêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cỏn con | t. Nhỏ tí, rất nhỏ: Sự việc cỏn con; Bé cỏn con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cỏn con | Cũng như "con con". Bé, nhỏ, ít: Thằng bé cỏn-con, gọi là chút lễ cỏn-con. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cọn
- cong
- cong
- cong cóc
- cong cớn
- cong đuôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Thân như thuộc từng việc ccỏn con, thong thả nói : Việc nhà thì con bảo có gì. |
Chàng thấy Quang lúc nào cũng dễ yêu đời , dể vui vẻ về nhưng việc cỏn con , uống một ly cà phê được như ý muốn hay nhìn một cô gái đẹp đi qua , chàng cũng lộ vẻ vui sướng đầy đủ , không còn phải băn khoăn về sự thèm muốn được hơn thế nữa. |
Chàng lặng người đi , lấy làm ngạc nhiên tại sao vì một câu nói cỏn con có thể đau buồn đến như thế được. |
Có khi yêu mình hơn vì Thu kiêu ngạo lắm... Chẳng có gì mà sơ , chết cũng không sợ lại còn sợ một việc cỏn con như thế này à ? Chàng giật mình nghe có tiếng xe ô tô đỗ và ngửng lên sung sướng vì xe ấy chính là xe của ông Daniel. |
Trương nghĩ đến Thu , nghĩ đến đời chàng bắt đầu khổ từ lúc gặp Thu , nay mai sẽ kết liễu một cách khốn nạn ở nhà tù , mà như thế chỉ vì một câu nói cỏn con của Chuyên , Trương nhớ đến hàm răng của Chuyên và sao chàng thấy ghét Chuyên đến thế , chàng tưởng Chuyên như một con vật độc ác nhe răng cắn nát đời chàng. |
Trước kia chàng chắc chắn sẽ chết nên một cử chỉ ân cần cỏn con của Thu đối với chàng cũng quý hoá , cũng có cái huy hoàng ảo não của một thứ gì Thu rất mỏng manh nó xúi giục chàng mở hết tâm hồn mà nhận lấy ngay trước khi nó tan đi mất. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cỏn con
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chuyện Cỏn Con Là Gì
-
Cỏn Con - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cỏn Con" - Là Gì?
-
Cỏn Con Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cỏn Con Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'cỏn Con' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chỉ Vì Cái Chuyện Cỏn Con
-
Chuyện Cỏn Con ở Kẻ Chợ - Giáo Dục Việt Nam
-
Chuyện Cỏn Con ở Trường - Tuổi Trẻ Online
-
Nước Nhật - Phi Thường Từ Những Chuyện Cỏn Con
-
[Trích] Chỉ Là Chuyện Cỏn Con – Phần Này ở Trong Sách
-
Chỉ Là Chuyện Cỏn Con - Home | Facebook
-
Cái Chuyện Cỏn Con - Webtretho